Giá thực phẩm tại Vương Quốc Anh

Có đắt không trong các cửa hàng ở Vương Quốc Anh? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Vương Quốc Anh không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Vương Quốc Anh, chẳng hạn như: Táo, cà chua, Sữa, Trứng, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Vương Quốc Anh Bảng Anh (GBP £). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00305 Bảng Anh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0305 Bảng Anh. Và ngược lại: Với 10 Bảng Anh bạn có thể nhận được 328 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Vương Quốc Anh


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Vương Quốc Anh là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Vương Quốc Anh là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Vương Quốc Anh

Giá: Bermuda   Jersey   Guernsey   Aberdeen   Belfast   Birmingham   Bradford   Bristol   Cambridge   Cardiff   Coventry   Derby   Dundee  


Giá bánh mì ₫39.9K (₫23.6K - ₫65.6K)

bánh mì

₫39.9K (₫23.6K - ₫65.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫228K (₫113K - ₫492K)

Pho mát

₫228K (₫113K - ₫492K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫51.7K (₫26.2K - ₫98.4K)

Gạo

₫51.7K (₫26.2K - ₫98.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫87K (₫32.8K - ₫164K)

cà chua

₫87K (₫32.8K - ₫164K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫37.2K (₫24.6K - ₫82K)

Chuối

₫37.2K (₫24.6K - ₫82K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫246K (₫164K - ₫394K)

Rượu

₫246K (₫164K - ₫394K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Vương Quốc Anh (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Vương Quốc Anh

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫40.5K (£1.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫39.9K (£1.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫97.2K (£3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫228K (£7)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫34.6K (£1.1)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫246K (£7.5)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫62.7K (£1.9)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫77.5K (£2.4)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫426K (£13)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫215K (£6.5)
  11. Táo (1kg) ₫69.1K (£2.1)
  12. Cam (1kg) ₫69.5K (£2.1)
  13. Khoai tây (1kg) ₫36.2K (£1.1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫25.2K (£0.77)
  15. Một kg gạo trắng ₫51.7K (£1.6)
  16. Cà chua (1kg) ₫87K (£2.7)
  17. Chuối (1kg) ₫37.2K (£1.1)
  18. Hành tây (1kg) ₫34.2K (£1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫344K (£10.5)
  20. Lê (1kg) ₫82.9K (£2.5)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫47.9K (£1.5)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫29.1K (£0.89)
  23. Xúc xích (1kg) ₫354K (£10.8)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫146K (£4.4)
  25. Whisky 26.06 ₫659K (£20)
  26. Rum 17.07 ₫432K (£13.2)
  27. Rượu vodka 19.08 ₫483K (£14.7)
  28. Gin 21.08 ₫533K (£16.3)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Vương Quốc Anh

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 55,1 N ₫(1,7 £), 2012: 53,1 N ₫(1,6 £), 2013: 58,4 N ₫(1,8 £), 2014: 60 N ₫(1,8 £), 2015: 60 N ₫(1,8 £), 2016: 55,7 N ₫(1,7 £), 2017: 53,8 N ₫(1,6 £) và 2018: 54,8 N ₫(1,7 £)

Vương Quốc Anh thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Vương Quốc Anh thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Vương Quốc Anh không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 44,9 N ₫(1,4 £), 2012: 42 N ₫(1,3 £), 2013: 41,3 N ₫(1,3 £), 2014: 42,3 N ₫(1,3 £), 2015: 37,4 N ₫(1,1 £), 2016: 38 N ₫(1,2 £), 2017: 40,3 N ₫(1,2 £) và 2018: 37,1 N ₫(1,1 £)

Vương Quốc Anh thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Vương Quốc Anh thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 69,2 N ₫(2,1 £), 2011: 72,8 N ₫(2,2 £), 2012: 67,9 N ₫(2,1 £), 2013: 71,2 N ₫(2,2 £), 2014: 70,2 N ₫(2,1 £), 2015: 66,2 N ₫(2 £), 2016: 63,3 N ₫(1,9 £), 2017: 62 N ₫(1,9 £) và 2018: 62,3 N ₫(1,9 £)

Vương Quốc Anh thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Vương Quốc Anh thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 48,5 N ₫(1,5 £), 2013: 46,2 N ₫(1,4 £), 2014: 47,6 N ₫(1,5 £), 2015: 46,6 N ₫(1,4 £), 2016: 44,6 N ₫(1,4 £), 2017: 41,6 N ₫(1,3 £) và 2018: 43,9 N ₫(1,3 £)

Vương Quốc Anh thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Vương Quốc Anh thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Vương Quốc Anh không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 287 N ₫(8,8 £), 2016: 256 N ₫(7,8 £), 2017: 264 N ₫(8,1 £) và 2018: 242 N ₫(7,4 £).

Vương Quốc Anh thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Vương Quốc Anh thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫34.6M (₫23.8M - ₫73.7M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫39.9K (₫23.6K - ₫65.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫492K (₫295K - ₫820K)
Giá cả ở 2.8% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫103K (₫65.6K - ₫148K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫41K (₫30.5K - ₫65.6K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫228K (₫113K - ₫492K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo