Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Newcastle-under-Lyme? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Newcastle-under-Lyme.
Tiền tệ trong Vương Quốc Anh Bảng Anh (GBP £). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00314 Bảng Anh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0314 Bảng Anh. Và ngược lại: Với 10 Bảng Anh bạn có thể nhận được 319 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Newcastle-under-Lyme thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 25%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 5,3%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Newcastle-under-Lyme thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 6,1%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 10%.
Khách sạn có đắt không tại Newcastle-under-Lyme? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Newcastle-under-Lyme?
Giá trung bình của chỗ ở tại Vương Quốc Anh là ₫1.84M (£58). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Vương Quốc Anh tại ₫1.09M (£34). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.56M (£49) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.57M (£112) tại Vương Quốc Anh Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.88M (£122)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Newcastle-under-Lyme không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Newcastle-under-Lyme là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Newcastle-under-Lyme?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 382 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 223 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.01 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 261 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 65.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Newcastle-under-Lyme, bao gồm cả Thuốc lá, Pho mát, Trứng, nước đóng chai, or rau diếp
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Newcastle-under-Lyme không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đảo Man, Cộng hòa Ireland, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.
Phí
₫10.4M (₫5.78M - ₫20.2M)
gấp đôi so với nước Mỹ
Internet
₫929K (₫796K - ₫1.21M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.91M (₫956K - ₫2.87M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫28.8K (₫17.9K - ₫63.7K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫268K (₫227K - ₫319K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫38.8K (₫22.6K - ₫63.7K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫84.1K (₫68.5K - ₫108K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫35.1K (₫24.8K - ₫63.7K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫223K (₫191K - ₫319K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫382K (₫319K - ₫637K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫131K (₫111K - ₫169K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫109K (₫79.6K - ₫159K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫44.8K (₫31.9K - ₫63.7K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫223K (₫207K - ₫255K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫65.3K (₫38.2K - ₫95.6K)
3,3% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Newcastle-under-Lyme
Giá Trong Nhà Hàng Newcastle-under-Lyme
Chi Phí Sinh Hoạt Newcastle-under-Lyme
Chi Phí Giải Trí Newcastle-under-Lyme
Giá: Bermuda Jersey Guernsey Aberdeen Belfast Birmingham Bradford Bristol Cambridge Cardiff Coventry Derby Dundee
nhà hàng rẻ
₫382K (₫319K - ₫637K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫268K (₫227K - ₫319K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫65.3K (₫38.2K - ₫95.6K)
3.3% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫1.91M (₫956K - ₫2.87M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Phí
₫10.4M (₫5.78M - ₫20.2M)
gấp đôi so với nước Mỹ