Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Hastings? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Hastings.
Tiền tệ trong Vương Quốc Anh Bảng Anh (GBP £). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00311 Bảng Anh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0311 Bảng Anh. Và ngược lại: Với 10 Bảng Anh bạn có thể nhận được 322 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Hastings so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt ở Hastings thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 30%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 21%.
Khách sạn có đắt không tại Hastings? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hastings?
Giá trung bình của chỗ ở tại Vương Quốc Anh là ₫6.16M (£191). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Vương Quốc Anh tại ₫2.11M (£66). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.12M (£97) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.89M (£121) tại Vương Quốc Anh Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.17M (£192)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hastings không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hastings là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hastings?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 418 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 281 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.93 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 257 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hastings, bao gồm cả Bia, Rượu, nước đóng chai, Chuối, or cà chua
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Hastings không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đảo Man, Cộng hòa Ireland, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.
Phí
₫8.04M (₫6.43M - ₫16.1M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫885K (₫643K - ₫1.29M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.09M (₫1.29M - ₫3.22M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫54.7M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25.7M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫36.2M (₫32.2M - ₫40.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫28.1K (₫17.1K - ₫48.3K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫238K (₫80.4K - ₫347K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫41.8K (₫40.2K - ₫64.3K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫193K (₫193K - ₫193K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Chuối
₫33.1K (₫22.2K - ₫94.9K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫193K (₫161K - ₫225K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫418K (₫161K - ₫708K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫129K (₫64.3K - ₫171K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫96.5K (₫64.3K - ₫125K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫32.2K (₫32.2K - ₫32.2K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫281K (₫257K - ₫306K)
3% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.7K (₫35.4K - ₫80.4K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Hastings
Giá Trong Nhà Hàng Hastings
Chi Phí Sinh Hoạt Hastings
Chi Phí Giải Trí Hastings
Giá: Bermuda Jersey Guernsey Aberdeen Belfast Birmingham Bradford Bristol Cambridge Cardiff Coventry Derby Dundee
bia địa phương
₫129K (₫64.3K - ₫171K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.7K (₫35.4K - ₫80.4K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.09M (₫1.29M - ₫3.22M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫28.1K (₫17.1K - ₫48.3K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫281K (₫257K - ₫306K)
3% hơn nước Mỹ
Gạo
₫41.8K (₫40.2K - ₫64.3K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ