Giá cả tại Tân Trúc

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tân Trúc? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tân Trúc.

Tân Trúc thay đổi giá cả hikersbay.com
Tân Trúc Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Tân Trúc là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Tân Trúc có cao hơn so với nước Mỹ không? Tân Trúc - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Tân Trúc: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Đài Loan Đô la Đài Loan mới (TWD NT$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,128 Đô la Đài Loan mới. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,28 Đô la Đài Loan mới. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đài Loan mới bạn có thể nhận được 7,82 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng chi phí tại Tân Trúc thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 62%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Tân Trúc thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 17%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 18%.

Khách sạn có đắt không tại Tân Trúc? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tân Trúc?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đài Loan là ₫2.1M (NT$2.69K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đài Loan tại ₫1.23M (NT$1.57K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.64M (NT$2.09K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.58M (NT$3.3K) tại Đài Loan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.78M (NT$4.84K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Tân Trúc? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tân Trúc không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Tân Trúc, chẳng hạn như: Thuốc lá, Gạo, rau diếp, Táo, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tân Trúc không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tân Trúc là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tân Trúc?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 117 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 117 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 821 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 93.8 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 22.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tân Trúc, bao gồm cả Thuốc lá, Gạo, rau diếp, Táo, or Bia


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Tân Trúc trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Hồng Kông, Ma Cao, México, Philippines, and Hàn Quốc.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Tân Trúc

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Tân Trúc

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Tân Trúc

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Tân Trúc

Tân Trúc - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.43M (₫1.02M - ₫2.11M)

Phí

₫1.43M (₫1.02M - ₫2.11M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫567K (₫391K - ₫782K)

Internet

₫567K (₫391K - ₫782K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.62M (₫704K - ₫3.52M)

quần Jean

₫1.62M (₫704K - ₫3.52M)
21% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫49.1M

thu nhập trung bình

₫49.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫8.28M (₫5.08M - ₫14.1M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.28M (₫5.08M - ₫14.1M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫17.5M (₫12.5M - ₫23.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫17.5M (₫12.5M - ₫23.5M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫46.5K (₫31.3K - ₫78.2K)

bánh mì

₫46.5K (₫31.3K - ₫78.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫371K (₫156K - ₫782K)

Pho mát

₫371K (₫156K - ₫782K)
13% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫106K (₫46.9K - ₫195K)

Gạo

₫106K (₫46.9K - ₫195K)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫80.1K (₫46.9K - ₫93.8K)

cà chua

₫80.1K (₫46.9K - ₫93.8K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫52.8K (₫15.6K - ₫78.2K)

Chuối

₫52.8K (₫15.6K - ₫78.2K)
24% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫391K (₫156K - ₫782K)

Rượu

₫391K (₫156K - ₫782K)
2,4% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫117K (₫78.2K - ₫156K)

nhà hàng rẻ

₫117K (₫78.2K - ₫156K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫46.9K (₫28.9K - ₫78.2K)

bia địa phương

₫46.9K (₫28.9K - ₫78.2K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫67.9K (₫23.5K - ₫117K)

Cà phê

₫67.9K (₫23.5K - ₫117K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫14.5K (₫11.7K - ₫19.5K)

chai nước

₫14.5K (₫11.7K - ₫19.5K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫117K (₫117K - ₫125K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫117K (₫117K - ₫125K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫22.6K (₫15.6K - ₫27.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫22.6K (₫15.6K - ₫27.4K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tân Trúc

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫74.5K (NT$95)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫46.5K (NT$59)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫57.9K (NT$74)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫371K (NT$475)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫25.4K (NT$33)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫391K (NT$500)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫49.7K (NT$64)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫40.7K (NT$52)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫93.8K (NT$120)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫115K (NT$147)
  11. Táo (1kg) ₫96.4K (NT$123)
  12. Cam (1kg) ₫78.2K (NT$100)
  13. Khoai tây (1kg) ₫93.8K (NT$120)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫49.5K (NT$63)
  15. Một kg gạo trắng ₫106K (NT$135)
  16. Cà chua (1kg) ₫80.1K (NT$103)
  17. Chuối (1kg) ₫52.8K (NT$68)
  18. Hành tây (1kg) ₫83.4K (NT$107)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫287K (NT$367)

Giá Trong Nhà Hàng Tân Trúc

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫117K (NT$150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫821K (NT$1.05K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫117K (NT$150)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫46.9K (NT$60)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫46.5K (NT$60)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫22.6K (NT$29)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫14.5K (NT$18.6)
  8. Cà phê cappuccino ₫67.9K (NT$87)

Chi Phí Sinh Hoạt Tân Trúc

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫20.3K (NT$26)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫391K (NT$500)
  3. Xăng (1 lít) ₫24.2K (NT$31)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫911M (NT$1.17M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.28M (NT$10.6K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.36M (NT$9.42K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫24.8M (NT$31.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.5M (NT$22.3K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.43M (NT$1.83K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫567K (NT$725)
  11. numb_34 ₫938K (NT$1.2K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.62M (NT$2.08K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.04M (NT$1.33K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.72M (NT$2.2K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3M (NT$3.83K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫618M (NT$790K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫17.4M (NT$22.3K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫119M (NT$152K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫347M (NT$443K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫74.9M (NT$95.8K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫49.1M (NT$62.8K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 1,5%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫78.2K (NT$100)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫291K (NT$372)

Tân Trúc chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Tân Trúc Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Tân Trúc

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.05M (NT$1.34K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫469K (NT$600)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫242K (NT$310)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đài Loan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đài Loan

Giá: Nghi Lan   Cao Hùng   Cơ Long   Đài Bắc   Đài Nam   Đài Trung   Tân Trúc   Hua-lien   Quảng Châu   Taoyuan  

Chi phí sống tại Đài Loan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đài Loan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫117K (₫78.2K - ₫156K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫49.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫52.8K (₫15.6K - ₫78.2K)
24% hơn nước Mỹ

Phí

₫1.43M (₫1.02M - ₫2.11M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫117K (₫117K - ₫125K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫46.5K (₫31.3K - ₫78.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ