Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Đài Loan

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Đài Loan? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Đài Loan là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Đài Loan (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Đài Loan Đô la Đài Loan mới (TWD NT$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,128 Đô la Đài Loan mới. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,28 Đô la Đài Loan mới. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đài Loan mới bạn có thể nhận được 7,83 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đài Loan


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đài Loan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đài Loan

Giá: Nghi Lan   Cao Hùng   Cơ Long   Đài Bắc   Đài Nam   Đài Trung   Tân Trúc   Hua-lien   Quảng Châu   Taoyuan  


Giá Phí ₫2.05M (₫1.17M - ₫3.94M)

Phí

₫2.05M (₫1.17M - ₫3.94M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫576K (₫391K - ₫860K)

Internet

₫576K (₫391K - ₫860K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.67M (₫626K - ₫3.13M)

quần Jean

₫1.67M (₫626K - ₫3.13M)
25% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫40M

thu nhập trung bình

₫40M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫11.9M (₫6.65M - ₫20.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.9M (₫6.65M - ₫20.4M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫20.1M (₫13.3M - ₫32.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫20.1M (₫13.3M - ₫32.9M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Đài Loan:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫18.8K (NT$24)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫939K (NT$1.2K)
  3. Xăng (1 lít) ₫24.3K (NT$31)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫797M (NT$1.02M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11.9M (NT$15.2K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.6M (NT$11K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫27.4M (NT$35K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20.1M (NT$25.6K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.05M (NT$2.62K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫576K (NT$736)
  11. numb_34 ₫650K (NT$830)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.67M (NT$2.13K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫788K (NT$1.01K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.07M (NT$2.65K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.58M (NT$3.3K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫619M (NT$790K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫13.2M (NT$16.8K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫201M (NT$257K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫383M (NT$489K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫125M (NT$160K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫40M (NT$51.1K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 1,9%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫66.5K (NT$85)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫19.6K (NT$25)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫235K (NT$300)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Đài Loan

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 233 Tr ₫(298 N NT$), 2011: 70,6 Tr ₫(90,2 N NT$), 2012: 235 Tr ₫(300 N NT$), 2013: 144 Tr ₫(184 N NT$), 2014: 227 Tr ₫(290 N NT$), 2015: 237 Tr ₫(303 N NT$), 2016: 198 Tr ₫(253 N NT$), 2017: 166 Tr ₫(213 N NT$) và 2018: 211 Tr ₫(269 N NT$)

Đài Loan thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Đài Loan thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Đài Loan không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 35 Tr ₫(44,8 N NT$), 2011: 27,2 Tr ₫(34,7 N NT$), 2012: 31,5 Tr ₫(40,3 N NT$), 2013: 35,7 Tr ₫(45,6 N NT$), 2014: 24,7 Tr ₫(31,6 N NT$), 2015: 38 Tr ₫(48,6 N NT$), 2016: 49 Tr ₫(62,7 N NT$), 2017: 43,8 Tr ₫(56 N NT$) và 2018: 40,1 Tr ₫(51,2 N NT$)

Đài Loan thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Đài Loan thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,06 Tr ₫(1,35 N NT$), 2011: 1,91 Tr ₫(2,44 N NT$), 2012: 1,55 Tr ₫(1,98 N NT$), 2013: 1,99 Tr ₫(2,55 N NT$), 2014: 2,11 Tr ₫(2,69 N NT$), 2015: 1,53 Tr ₫(1,96 N NT$), 2016: 1,48 Tr ₫(1,89 N NT$), 2017: 1,81 Tr ₫(2,31 N NT$) và 2018: 1,69 Tr ₫(2,16 N NT$)

Đài Loan thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Đài Loan thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 525 N ₫(671 NT$), 2011: 411 N ₫(525 NT$), 2012: 549 N ₫(701 NT$), 2013: 510 N ₫(651 NT$), 2014: 526 N ₫(673 NT$), 2015: 564 N ₫(720 NT$), 2016: 605 N ₫(773 NT$), 2017: 574 N ₫(734 NT$) và 2018: 662 N ₫(845 NT$)

Đài Loan thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Đài Loan thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Đài Loan có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,59 Tr ₫(2,03 N NT$), 2011: 1,29 Tr ₫(1,65 N NT$), 2012: 1,63 Tr ₫(2,08 N NT$), 2013: 1,88 Tr ₫(2,41 N NT$), 2014: 2,18 Tr ₫(2,79 N NT$), 2015: 2,36 Tr ₫(3,02 N NT$), 2016: 1,93 Tr ₫(2,46 N NT$), 2017: 1,84 Tr ₫(2,35 N NT$) và 2018: 1,58 Tr ₫(2,02 N NT$)

Đài Loan thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Đài Loan thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫50.6K (₫27.4K - ₫102K)
18% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫40M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫20.1M (₫13.3M - ₫32.9M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.67M (₫626K - ₫3.13M)
25% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.1K (₫19.6K - ₫39.1K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫117K (₫70.4K - ₫196K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ