Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Đài Loan Đô la Đài Loan mới (TWD NT$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,128 Đô la Đài Loan mới. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,28 Đô la Đài Loan mới. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đài Loan mới bạn có thể nhận được 7,83 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đài Loan
Giá: Nghi Lan Cao Hùng Cơ Long Đài Bắc Đài Nam Đài Trung Tân Trúc Hua-lien Quảng Châu Taoyuan
Phí
₫2.05M (₫1.17M - ₫3.94M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫576K (₫391K - ₫860K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.67M (₫626K - ₫3.13M)
25% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫40M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11.9M (₫6.65M - ₫20.4M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫20.1M (₫13.3M - ₫32.9M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Đài Loan:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 233 Tr ₫(298 N NT$), 2011: 70,6 Tr ₫(90,2 N NT$), 2012: 235 Tr ₫(300 N NT$), 2013: 144 Tr ₫(184 N NT$), 2014: 227 Tr ₫(290 N NT$), 2015: 237 Tr ₫(303 N NT$), 2016: 198 Tr ₫(253 N NT$), 2017: 166 Tr ₫(213 N NT$) và 2018: 211 Tr ₫(269 N NT$)
Thu nhập có tăng trong Đài Loan không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 35 Tr ₫(44,8 N NT$), 2011: 27,2 Tr ₫(34,7 N NT$), 2012: 31,5 Tr ₫(40,3 N NT$), 2013: 35,7 Tr ₫(45,6 N NT$), 2014: 24,7 Tr ₫(31,6 N NT$), 2015: 38 Tr ₫(48,6 N NT$), 2016: 49 Tr ₫(62,7 N NT$), 2017: 43,8 Tr ₫(56 N NT$) và 2018: 40,1 Tr ₫(51,2 N NT$)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,06 Tr ₫(1,35 N NT$), 2011: 1,91 Tr ₫(2,44 N NT$), 2012: 1,55 Tr ₫(1,98 N NT$), 2013: 1,99 Tr ₫(2,55 N NT$), 2014: 2,11 Tr ₫(2,69 N NT$), 2015: 1,53 Tr ₫(1,96 N NT$), 2016: 1,48 Tr ₫(1,89 N NT$), 2017: 1,81 Tr ₫(2,31 N NT$) và 2018: 1,69 Tr ₫(2,16 N NT$)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 525 N ₫(671 NT$), 2011: 411 N ₫(525 NT$), 2012: 549 N ₫(701 NT$), 2013: 510 N ₫(651 NT$), 2014: 526 N ₫(673 NT$), 2015: 564 N ₫(720 NT$), 2016: 605 N ₫(773 NT$), 2017: 574 N ₫(734 NT$) và 2018: 662 N ₫(845 NT$)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Đài Loan có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,59 Tr ₫(2,03 N NT$), 2011: 1,29 Tr ₫(1,65 N NT$), 2012: 1,63 Tr ₫(2,08 N NT$), 2013: 1,88 Tr ₫(2,41 N NT$), 2014: 2,18 Tr ₫(2,79 N NT$), 2015: 2,36 Tr ₫(3,02 N NT$), 2016: 1,93 Tr ₫(2,46 N NT$), 2017: 1,84 Tr ₫(2,35 N NT$) và 2018: 1,58 Tr ₫(2,02 N NT$)
Chuối
₫50.6K (₫27.4K - ₫102K)
18% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫40M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫20.1M (₫13.3M - ₫32.9M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.67M (₫626K - ₫3.13M)
25% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫25.1K (₫19.6K - ₫39.1K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫117K (₫70.4K - ₫196K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ