Giá thực phẩm tại Đài Loan

Có đắt không trong các cửa hàng ở Đài Loan? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Đài Loan không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Đài Loan, chẳng hạn như: rau diếp, Trứng, Khoai tây, Bia, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Đài Loan Đô la Đài Loan mới (TWD NT$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,128 Đô la Đài Loan mới. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,28 Đô la Đài Loan mới. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đài Loan mới bạn có thể nhận được 7,82 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đài Loan


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đài Loan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đài Loan

Giá: Nghi Lan   Cao Hùng   Cơ Long   Đài Bắc   Đài Nam   Đài Trung   Tân Trúc   Hua-lien   Quảng Châu   Taoyuan  


Giá bánh mì ₫47.6K (₫31.3K - ₫117K)

bánh mì

₫47.6K (₫31.3K - ₫117K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫376K (₫172K - ₫782K)

Pho mát

₫376K (₫172K - ₫782K)
15% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫75.8K (₫39.1K - ₫141K)

Gạo

₫75.8K (₫39.1K - ₫141K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫82.8K (₫31.3K - ₫148K)

cà chua

₫82.8K (₫31.3K - ₫148K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫50.5K (₫27.4K - ₫102K)

Chuối

₫50.5K (₫27.4K - ₫102K)
18% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫313K (₫156K - ₫704K)

Rượu

₫313K (₫156K - ₫704K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Đài Loan (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Đài Loan

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫75.8K (NT$97)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫47.6K (NT$61)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫72.8K (NT$93)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫376K (NT$480)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫28K (NT$36)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫313K (NT$400)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫39.4K (NT$50)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫55.5K (NT$71)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫93.8K (NT$120)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫210K (NT$269)
  11. Táo (1kg) ₫105K (NT$134)
  12. Cam (1kg) ₫64.7K (NT$83)
  13. Khoai tây (1kg) ₫66.1K (NT$85)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫47.2K (NT$60)
  15. Một kg gạo trắng ₫75.8K (NT$97)
  16. Cà chua (1kg) ₫82.8K (NT$106)
  17. Chuối (1kg) ₫50.5K (NT$65)
  18. Hành tây (1kg) ₫57.7K (NT$74)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫465K (NT$595)
  20. Lê (1kg) ₫126K (NT$161)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫45.5K (NT$58)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫20.2K (NT$26)
  23. Xúc xích (1kg) ₫1.27M (NT$1.62K)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫255K (NT$327)
  25. Rum 16.61 ₫423K (NT$541)
  26. Rượu vodka 13.37 ₫340K (NT$435)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Đài Loan

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 59,4 N ₫(76 NT$), 2012: 58,3 N ₫(75 NT$), 2013: 58,6 N ₫(75 NT$), 2014: 45,2 N ₫(58 NT$), 2015: 40 N ₫(51 NT$), 2016: 61,6 N ₫(79 NT$), 2017: 59 N ₫(75 NT$) và 2018: 52,4 N ₫(67 NT$)

Đài Loan thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Đài Loan thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Đài Loan không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 22,4 N ₫(29 NT$), 2012: 35,1 N ₫(45 NT$), 2013: 35,8 N ₫(46 NT$), 2014: 49,4 N ₫(63 NT$), 2015: 42,5 N ₫(54 NT$), 2016: 67,2 N ₫(86 NT$), 2017: 52,7 N ₫(67 NT$) và 2018: 65,2 N ₫(83 NT$)

Đài Loan thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Đài Loan thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 46,1 N ₫(59 NT$), 2011: 35,1 N ₫(45 NT$), 2012: 30,4 N ₫(39 NT$), 2013: 38,7 N ₫(49 NT$), 2014: 51,5 N ₫(66 NT$), 2015: 46,3 N ₫(59 NT$), 2016: 50,5 N ₫(65 NT$), 2017: 49 N ₫(63 NT$) và 2018: 51,4 N ₫(66 NT$)

Đài Loan thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Đài Loan thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 62 N ₫(79 NT$), 2013: 45 N ₫(58 NT$), 2014: 53,7 N ₫(69 NT$), 2015: 68,3 N ₫(87 NT$), 2016: 71,9 N ₫(92 NT$), 2017: 87,8 N ₫(112 NT$) và 2018: 76,9 N ₫(98 NT$)

Đài Loan thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Đài Loan thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Đài Loan không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 460 N ₫(588 NT$), 2016: 411 N ₫(525 NT$), 2017: 384 N ₫(491 NT$) và 2018: 417 N ₫(533 NT$).

Đài Loan thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Đài Loan thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫117K (₫70.4K - ₫195K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫120K (₫113K - ₫156K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫313K (₫156K - ₫704K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫82.8K (₫31.3K - ₫148K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫46.9K (₫28.9K - ₫117K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫50.5K (₫27.4K - ₫102K)
18% hơn nước Mỹ