Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Đài Loan không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Đài Loan là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Đài Loan?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 117 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 121 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 743 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 93.9 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 25.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Đài Loan, bao gồm cả nhà hàng rẻ, Cà phê, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, Burger King hoặc quán bar tương tự, or bia địa phương
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đài Loan
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Đài Loan và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Đài Loan Đô la Đài Loan mới (TWD NT$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,128 Đô la Đài Loan mới. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,28 Đô la Đài Loan mới. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đài Loan mới bạn có thể nhận được 7,83 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Nghi Lan Cao Hùng Cơ Long Đài Bắc Đài Nam Đài Trung Tân Trúc Hua-lien Quảng Châu Taoyuan
nhà hàng rẻ
₫117K (₫70.4K - ₫196K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫47K (₫29K - ₫117K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫73.9K (₫39.1K - ₫133K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫16.9K (₫14.1K - ₫23.5K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫121K (₫113K - ₫157K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫25.1K (₫19.6K - ₫39.1K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 78,5 N ₫(100 NT$), 2012: 52,9 N ₫(68 NT$), 2013: 53,2 N ₫(68 NT$), 2014: 61 N ₫(78 NT$), 2015: 55,6 N ₫(71 NT$), 2016: 62,1 N ₫(79 NT$), 2017: 58 N ₫(74 NT$) và 2018: 57,6 N ₫(74 NT$)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 312 N ₫(399 NT$), 2011: 493 N ₫(630 NT$), 2012: 562 N ₫(719 NT$), 2013: 450 N ₫(575 NT$), 2014: 470 N ₫(600 NT$), 2015: 470 N ₫(600 NT$), 2016: 548 N ₫(700 NT$), 2017: 548 N ₫(700 NT$) và 2018: 548 N ₫(700 NT$)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 25 N ₫(32 NT$), 2011: 37 N ₫(47 NT$), 2012: 39,1 N ₫(50 NT$), 2013: 39,1 N ₫(50 NT$), 2014: 47 N ₫(60 NT$), 2015: 39,1 N ₫(50 NT$), 2016: 37,2 N ₫(48 NT$), 2017: 39,1 N ₫(50 NT$) và 2018: 43 N ₫(55 NT$).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Đài Loan không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 16 N ₫(20 NT$), 2011: 17,1 N ₫(22 NT$), 2012: 23 N ₫(29 NT$), 2013: 20,8 N ₫(27 NT$), 2014: 21,7 N ₫(28 NT$), 2015: 20,8 N ₫(27 NT$), 2016: 22,3 N ₫(29 NT$), 2017: 20,8 N ₫(27 NT$) và 2018: 20,9 N ₫(27 NT$)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 14,1 N ₫(18 NT$), 2011: 13,8 N ₫(17,7 NT$), 2012: 18,6 N ₫(24 NT$), 2013: 15,3 N ₫(19,6 NT$), 2014: 14,9 N ₫(19 NT$), 2015: 15 N ₫(19,2 NT$), 2016: 15,9 N ₫(20 NT$), 2017: 14,9 N ₫(19 NT$) và 2018: 15,7 N ₫(20 NT$)