Giá cả tại Philippines

Giá siêu thị ở Philippines là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Philippines có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Philippines và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Philippines: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Philippines Peso Philipin (PHP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,232 Peso Philipin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,32 Peso Philipin. Và ngược lại: Với 10 Peso Philipin bạn có thể nhận được 4,31 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Philippines là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Philippines

Giá: Davao   General Santos   Manila   Quezon   Dasmariñas   Iloilo   San Fernando   Antipolo   San Juan   San Jose del Monte  

Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Philippines so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 56%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 74%. Chi phí sinh hoạt ở Philippines thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 49%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 52%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Philippines


Khách sạn có đắt không tại Philippines? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Philippines?

Giá trung bình của chỗ ở tại Philippines là ₫1.31M (PHP 3.04K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.15M (PHP 2.67K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫458K (PHP 1.06K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Philippines tại ₫1.2M (PHP 2.79K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.48M (PHP 3.42K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.24M (PHP 5.19K) tại Philippines Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.03M (PHP 7.03K)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Philippines không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: México, Đài Loan, Brunei, Hồng Kông, and Ma Cao.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Philippines

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Philippines

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Philippines

So sánh giá đã chọn trong Philippines với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫2.53M (₫1.53M - ₫4.31M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫746K (₫646K - ₫1.12M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫979K (₫302K - ₫1.72M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫9.26M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.63M (₫3.45M - ₫17.2M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫8.81M (₫4.31M - ₫21.5M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫29.3K (₫19.4K - ₫43.1K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫175K (₫64.6K - ₫431K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫22.4K (₫18.1K - ₫30.2K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫38K (₫12.9K - ₫64.6K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫35.8K (₫19.4K - ₫65.9K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫164K (₫96.9K - ₫302K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫86.2K (₫43.1K - ₫215K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫30.2K (₫21.5K - ₫64.6K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫58.4K (₫21.5K - ₫108K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫9.63K (₫6.46K - ₫21.5K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫86.2K (₫64.6K - ₫108K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫18K (₫10.8K - ₫34.5K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Philippines

Giá bánh mì có tăng trong Philippines không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 19,6 N ₫(46 PHP), 2011: 21,1 N ₫(49 PHP), 2012: 22,7 N ₫(53 PHP), 2013: 21 N ₫(49 PHP), 2014: 22 N ₫(51 PHP), 2015: 20,7 N ₫(48 PHP), 2016: 22,1 N ₫(51 PHP), 2017: 23,2 N ₫(54 PHP) và 2018: 22,8 N ₫(53 PHP).

Philippines thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 24,7 N ₫(57 PHP), 2016: 23,2 N ₫(54 PHP), 2017: 24,2 N ₫(56 PHP) và 2018: 27,6 N ₫(64 PHP)

Philippines thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Philippines thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Philippines có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 64,6 N ₫(150 PHP), 2011: 51,7 N ₫(120 PHP), 2012: 64,6 N ₫(150 PHP), 2013: 51,7 N ₫(120 PHP), 2014: 43,1 N ₫(100 PHP), 2015: 47,4 N ₫(110 PHP), 2016: 64,6 N ₫(150 PHP), 2017: 64,6 N ₫(150 PHP) và 2018: 64,6 N ₫(150 PHP)

Philippines thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 2,9 Tr ₫(6,73 N PHP), 2011: 5,03 Tr ₫(11,7 N PHP), 2012: 5,79 Tr ₫(13,4 N PHP), 2013: 5,45 Tr ₫(12,6 N PHP), 2014: 4,74 Tr ₫(11 N PHP), 2015: 4,89 Tr ₫(11,3 N PHP), 2016: 6,49 Tr ₫(15,1 N PHP), 2017: 6,82 Tr ₫(15,8 N PHP) và 2018: 6,86 Tr ₫(15,9 N PHP)

Philippines thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Philippines thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Philippines thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Philippines

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không