Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Philippines Peso Philipin (PHP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,232 Peso Philipin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,32 Peso Philipin. Và ngược lại: Với 10 Peso Philipin bạn có thể nhận được 4,31 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Philippines
Giá: Davao General Santos Manila Quezon Dasmariñas Iloilo San Fernando Antipolo San Juan San Jose del Monte
Phí
₫2.53M (₫1.53M - ₫4.31M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫746K (₫646K - ₫1.12M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫979K (₫302K - ₫1.72M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫9.26M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.63M (₫3.45M - ₫17.2M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫8.81M (₫4.31M - ₫21.5M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Philippines:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 7,07 Tr ₫(16,4 N PHP), 2011: 12,3 Tr ₫(28,6 N PHP), 2012: 32,2 Tr ₫(74,8 N PHP), 2013: 32,7 Tr ₫(76 N PHP), 2014: 34,2 Tr ₫(79,3 N PHP), 2015: 32,2 Tr ₫(74,7 N PHP), 2016: 25,1 Tr ₫(58,3 N PHP), 2017: 45,7 Tr ₫(106 N PHP) và 2018: 42,4 Tr ₫(98,5 N PHP)
Thu nhập có tăng trong Philippines không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 7,4 Tr ₫(17,2 N PHP), 2011: 5,41 Tr ₫(12,6 N PHP), 2012: 5,71 Tr ₫(13,3 N PHP), 2013: 6,38 Tr ₫(14,8 N PHP), 2014: 7,84 Tr ₫(18,2 N PHP), 2015: 6,44 Tr ₫(15 N PHP), 2016: 7,42 Tr ₫(17,2 N PHP), 2017: 8,4 Tr ₫(19,5 N PHP) và 2018: 6,82 Tr ₫(15,8 N PHP)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,91 Tr ₫(4,43 N PHP), 2011: 1,43 Tr ₫(3,32 N PHP), 2012: 1,76 Tr ₫(4,09 N PHP), 2013: 1,42 Tr ₫(3,3 N PHP), 2014: 1,8 Tr ₫(4,19 N PHP), 2015: 1,46 Tr ₫(3,39 N PHP), 2016: 1,66 Tr ₫(3,85 N PHP), 2017: 1,88 Tr ₫(4,37 N PHP) và 2018: 1,92 Tr ₫(4,45 N PHP)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 659 N ₫(1,53 N PHP), 2011: 486 N ₫(1,13 N PHP), 2012: 728 N ₫(1,69 N PHP), 2013: 811 N ₫(1,88 N PHP), 2014: 872 N ₫(2,02 N PHP), 2015: 912 N ₫(2,12 N PHP), 2016: 928 N ₫(2,15 N PHP), 2017: 929 N ₫(2,16 N PHP) và 2018: 967 N ₫(2,25 N PHP)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Philippines có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,12 Tr ₫(2,6 N PHP), 2011: 1,09 Tr ₫(2,53 N PHP), 2012: 1,05 Tr ₫(2,44 N PHP), 2013: 1,05 Tr ₫(2,43 N PHP), 2014: 928 N ₫(2,16 N PHP), 2015: 795 N ₫(1,84 N PHP), 2016: 988 N ₫(2,29 N PHP), 2017: 862 N ₫(2 N PHP) và 2018: 884 N ₫(2,05 N PHP)
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.63M (₫3.45M - ₫17.2M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫38K (₫12.9K - ₫64.6K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫8.81M (₫4.31M - ₫21.5M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫86.2K (₫64.6K - ₫108K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫979K (₫302K - ₫1.72M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫746K (₫646K - ₫1.12M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ