Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Philippines

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Philippines? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Philippines là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Philippines (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Philippines Peso Philipin (PHP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,232 Peso Philipin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,32 Peso Philipin. Và ngược lại: Với 10 Peso Philipin bạn có thể nhận được 4,31 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Philippines


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Philippines là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Philippines

Giá: Davao   General Santos   Manila   Quezon   Dasmariñas   Iloilo   San Fernando   Antipolo   San Juan   San Jose del Monte  


Giá Phí ₫2.53M (₫1.53M - ₫4.31M)

Phí

₫2.53M (₫1.53M - ₫4.31M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫746K (₫646K - ₫1.12M)

Internet

₫746K (₫646K - ₫1.12M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫979K (₫302K - ₫1.72M)

quần Jean

₫979K (₫302K - ₫1.72M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫9.26M

thu nhập trung bình

₫9.26M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫7.63M (₫3.45M - ₫17.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.63M (₫3.45M - ₫17.2M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫8.81M (₫4.31M - ₫21.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫8.81M (₫4.31M - ₫21.5M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Philippines:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫6.46K (PHP 15)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫258K (PHP 600)
  3. Xăng (1 lít) ₫29.1K (PHP 67)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫560M (PHP 1.3M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7.63M (PHP 17.7K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.21M (PHP 9.77K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.4M (PHP 38.1K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.81M (PHP 20.5K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.53M (PHP 5.87K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫746K (PHP 1.73K)
  11. numb_34 ₫912K (PHP 2.12K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫979K (PHP 2.27K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫583K (PHP 1.35K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.69M (PHP 3.93K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.55M (PHP 3.59K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫498M (PHP 1.16M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.62M (PHP 8.39K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫64.1M (PHP 149K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫129M (PHP 299K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫33.7M (PHP 78.2K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫9.26M (PHP 21.5K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,2%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫17.2K (PHP 40)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫6.03K (PHP 14)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫64.6K (PHP 150)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Philippines

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 7,07 Tr ₫(16,4 N PHP), 2011: 12,3 Tr ₫(28,6 N PHP), 2012: 32,2 Tr ₫(74,8 N PHP), 2013: 32,7 Tr ₫(76 N PHP), 2014: 34,2 Tr ₫(79,3 N PHP), 2015: 32,2 Tr ₫(74,7 N PHP), 2016: 25,1 Tr ₫(58,3 N PHP), 2017: 45,7 Tr ₫(106 N PHP) và 2018: 42,4 Tr ₫(98,5 N PHP)

Philippines thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Philippines không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 7,4 Tr ₫(17,2 N PHP), 2011: 5,41 Tr ₫(12,6 N PHP), 2012: 5,71 Tr ₫(13,3 N PHP), 2013: 6,38 Tr ₫(14,8 N PHP), 2014: 7,84 Tr ₫(18,2 N PHP), 2015: 6,44 Tr ₫(15 N PHP), 2016: 7,42 Tr ₫(17,2 N PHP), 2017: 8,4 Tr ₫(19,5 N PHP) và 2018: 6,82 Tr ₫(15,8 N PHP)

Philippines thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,91 Tr ₫(4,43 N PHP), 2011: 1,43 Tr ₫(3,32 N PHP), 2012: 1,76 Tr ₫(4,09 N PHP), 2013: 1,42 Tr ₫(3,3 N PHP), 2014: 1,8 Tr ₫(4,19 N PHP), 2015: 1,46 Tr ₫(3,39 N PHP), 2016: 1,66 Tr ₫(3,85 N PHP), 2017: 1,88 Tr ₫(4,37 N PHP) và 2018: 1,92 Tr ₫(4,45 N PHP)

Philippines thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 659 N ₫(1,53 N PHP), 2011: 486 N ₫(1,13 N PHP), 2012: 728 N ₫(1,69 N PHP), 2013: 811 N ₫(1,88 N PHP), 2014: 872 N ₫(2,02 N PHP), 2015: 912 N ₫(2,12 N PHP), 2016: 928 N ₫(2,15 N PHP), 2017: 929 N ₫(2,16 N PHP) và 2018: 967 N ₫(2,25 N PHP)

Philippines thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Philippines có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,12 Tr ₫(2,6 N PHP), 2011: 1,09 Tr ₫(2,53 N PHP), 2012: 1,05 Tr ₫(2,44 N PHP), 2013: 1,05 Tr ₫(2,43 N PHP), 2014: 928 N ₫(2,16 N PHP), 2015: 795 N ₫(1,84 N PHP), 2016: 988 N ₫(2,29 N PHP), 2017: 862 N ₫(2 N PHP) và 2018: 884 N ₫(2,05 N PHP)

Philippines thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.63M (₫3.45M - ₫17.2M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫38K (₫12.9K - ₫64.6K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫8.81M (₫4.31M - ₫21.5M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫86.2K (₫64.6K - ₫108K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫979K (₫302K - ₫1.72M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫746K (₫646K - ₫1.12M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ