Giá nhà hàng tại Philippines

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Philippines không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Philippines là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Philippines?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 86.2 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 86.2 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 517 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 60.3 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 18 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Philippines, bao gồm cả nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, nhà hàng rẻ, Burger King hoặc quán bar tương tự, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, or chai nước


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Philippines


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Philippines và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Philippines Peso Philipin (PHP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,232 Peso Philipin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,32 Peso Philipin. Và ngược lại: Với 10 Peso Philipin bạn có thể nhận được 4,31 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Philippines là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Philippines

Giá: Davao   General Santos   Manila   Quezon   Dasmariñas   Iloilo   San Fernando   Antipolo   San Juan   San Jose del Monte  


Giá nhà hàng rẻ ₫86.2K (₫43.1K - ₫215K)

nhà hàng rẻ

₫86.2K (₫43.1K - ₫215K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫30.2K (₫21.5K - ₫64.6K)

bia địa phương

₫30.2K (₫21.5K - ₫64.6K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫58.4K (₫21.5K - ₫108K)

Cà phê

₫58.4K (₫21.5K - ₫108K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫9.63K (₫6.46K - ₫21.5K)

chai nước

₫9.63K (₫6.46K - ₫21.5K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫86.2K (₫64.6K - ₫108K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫86.2K (₫64.6K - ₫108K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫18K (₫10.8K - ₫34.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫18K (₫10.8K - ₫34.5K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Philippines
(Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Philippines:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫86.2K (PHP 200)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫517K (PHP 1.2K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫86.2K (PHP 200)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫30.2K (PHP 70)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫51.7K (PHP 120)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫18K (PHP 42)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫9.63K (PHP 22)
  8. Cà phê cappuccino ₫58.4K (PHP 135)
  9. Cà phê espresso ₫40.9K (PHP 95)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫25.8K (PHP 60)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Philippines

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 32,1 N ₫(75 PHP), 2012: 40 N ₫(93 PHP), 2013: 37,9 N ₫(88 PHP), 2014: 40,2 N ₫(93 PHP), 2015: 42,6 N ₫(99 PHP), 2016: 44,8 N ₫(104 PHP), 2017: 46,3 N ₫(108 PHP) và 2018: 46,2 N ₫(107 PHP)

Philippines thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Philippines thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 194 N ₫(450 PHP), 2011: 258 N ₫(600 PHP), 2012: 280 N ₫(650 PHP), 2013: 280 N ₫(650 PHP), 2014: 302 N ₫(700 PHP), 2015: 258 N ₫(600 PHP), 2016: 334 N ₫(775 PHP), 2017: 345 N ₫(800 PHP) và 2018: 345 N ₫(800 PHP)

Philippines thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 14 N ₫(33 PHP), 2011: 15,1 N ₫(35 PHP), 2012: 15,1 N ₫(35 PHP), 2013: 17,2 N ₫(40 PHP), 2014: 19,4 N ₫(45 PHP), 2015: 17,2 N ₫(40 PHP), 2016: 20,2 N ₫(47 PHP), 2017: 21,5 N ₫(50 PHP) và 2018: 23,7 N ₫(55 PHP).

Philippines thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Philippines không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 11,5 N ₫(27 PHP), 2011: 9,34 N ₫(22 PHP), 2012: 11 N ₫(25 PHP), 2013: 8,94 N ₫(21 PHP), 2014: 10,8 N ₫(25 PHP), 2015: 8,6 N ₫(20 PHP), 2016: 10,6 N ₫(25 PHP), 2017: 12,2 N ₫(28 PHP) và 2018: 12,9 N ₫(30 PHP)

Philippines thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 7,61 N ₫(17,7 PHP), 2011: 7,29 N ₫(16,9 PHP), 2012: 7,37 N ₫(17,1 PHP), 2013: 6,32 N ₫(14,7 PHP), 2014: 7,22 N ₫(16,8 PHP), 2015: 6,61 N ₫(15,4 PHP), 2016: 7,13 N ₫(16,5 PHP), 2017: 7,53 N ₫(17,5 PHP) và 2018: 7,43 N ₫(17,2 PHP)

Philippines thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Philippines thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com