Giá cả tại Zermatt

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Zermatt? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Zermatt.

Zermatt thay đổi giá cả hikersbay.com
Zermatt Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Zermatt là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Zermatt cao hơn so với nước Mỹ không? Zermatt - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Zermatt: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00355 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0355 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 282 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Zermatt? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Zermatt?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Sĩ là ₫5.01M (CHF 178). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.89M (CHF 67) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.02M (CHF 36). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Sĩ tại ₫3.21M (CHF 114). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫5.19M (CHF 184) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫8.1M (CHF 287) tại Thụy Sĩ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫18.4M (CHF 654)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Zermatt? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Zermatt không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Zermatt, chẳng hạn như: Pho mát, Khoai tây, Táo, ức gà, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Zermatt không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Zermatt là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Zermatt?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 845 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 451 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.82 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 507 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 141 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Zermatt, bao gồm cả Pho mát, Khoai tây, Táo, ức gà, or Trứng


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Zermatt không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Liechtenstein, Luxembourg, Pháp, San Marino, and Áo.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Zermatt

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Zermatt

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Zermatt

Zermatt - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thu nhập trung bình ₫222M

thu nhập trung bình

₫222M
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫98.6K

bánh mì

₫98.6K
8,7% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫705K

Pho mát

₫705K
120% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫84.5K

Gạo

₫84.5K
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫197K

cà chua

₫197K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫141K

Chuối

₫141K
230% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫507K

Rượu

₫507K
33% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫845K

nhà hàng rẻ

₫845K
66% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫254K

bia địa phương

₫254K
66% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫183K

Cà phê

₫183K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫141K

chai nước

₫141K
170% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫451K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫451K
65% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫141K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫141K
120% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Zermatt

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫56.4K (CHF 2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫98.6K (CHF 3.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫135K (CHF 4.8)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫705K (CHF 25)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫507K (CHF 18)
  6. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫78.9K (CHF 2.8)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫84.5K (CHF 3)
  8. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫564K (CHF 20)
  9. Táo (1kg) ₫169K (CHF 6)
  10. Cam (1kg) ₫225K (CHF 8)
  11. Khoai tây (1kg) ₫225K (CHF 8)
  12. Rau diếp (1 cái đầu) ₫84.5K (CHF 3)
  13. Một kg gạo trắng ₫84.5K (CHF 3)
  14. Cà chua (1kg) ₫197K (CHF 7)
  15. Chuối (1kg) ₫141K (CHF 5)
  16. Hành tây (1kg) ₫141K (CHF 5)
  17. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫845K (CHF 30)

Giá Trong Nhà Hàng Zermatt

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫845K (CHF 30)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.82M (CHF 100)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫451K (CHF 16)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫254K (CHF 9)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫197K (CHF 7)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫141K (CHF 5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫141K (CHF 5)
  8. Cà phê cappuccino ₫183K (CHF 6.5)

Chi Phí Sinh Hoạt Zermatt

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫NaN (CHFNaN)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫NaN (CHFNaN)
  3. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫222M (CHF 7.89K)
  4. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫282K (CHF 10)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Sĩ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Sĩ

Giá: Basel   Bern   Genève   Lausanne   Schaffhausen   Winterthur   Zürich   Baden bei Wien   Chur   Lugano  

Chi phí sống tại Thụy Sĩ: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Sĩ với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫197K
hơn một nửa so với nước Mỹ

chai nước

₫141K
170% hơn nước Mỹ

Chuối

₫141K
230% hơn nước Mỹ

Gạo

₫84.5K
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫141K
120% hơn nước Mỹ