Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Martigny? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Martigny.
Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00347 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0347 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 288 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Martigny so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 35%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 47%. Chi phí sinh hoạt tại Martigny có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 64%.
Khách sạn có đắt không tại Martigny? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Martigny?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Sĩ là ₫3.11M (CHF 108). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Sĩ tại ₫3.01M (CHF 105). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.3M (CHF 115) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.24M (CHF 147) tại Thụy Sĩ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.62M (CHF 230)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Martigny không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Martigny là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Martigny?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 720 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 432 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.02 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 345 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 115 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Martigny, bao gồm cả Thuốc lá, Khoai tây, hành tây, cam, or Bia
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Martigny trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Liechtenstein, Luxembourg, Pháp, San Marino, and Áo.
Phí
₫2.88M (₫2.88M - ₫11.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.62M (₫1.15M - ₫2.04M)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.98M (₫1.73M - ₫4.03M)
120% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫130M
12% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫30.2M
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫38.9M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫93.8K (₫34.5K - ₫170K)
3,5% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫676K (₫432K - ₫921K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Gạo
₫87.1K (₫63.3K - ₫288K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫123K (₫50.4K - ₫144K)
Giá cả ở 1,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫62.1K (₫56.1K - ₫80.6K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫432K (₫173K - ₫720K)
13% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫720K (₫576K - ₫1.01M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bia địa phương
₫173K (₫144K - ₫201K)
13% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫112K (₫57.6K - ₫144K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫94.6K (₫72K - ₫130K)
81% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫432K (₫432K - ₫518K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫115K (₫86.3K - ₫144K)
82% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Martigny
Giá Trong Nhà Hàng Martigny
Chi Phí Sinh Hoạt Martigny
Chi Phí Giải Trí Martigny
Giá: Basel Bern Genève Lausanne Schaffhausen Winterthur Zürich Baden bei Wien Chur Lugano
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫432K (₫432K - ₫518K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫115K (₫86.3K - ₫144K)
82% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫112K (₫57.6K - ₫144K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫123K (₫50.4K - ₫144K)
Giá cả ở 1.1% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫432K (₫173K - ₫720K)
13% hơn nước Mỹ
chai nước
₫94.6K (₫72K - ₫130K)
81% hơn nước Mỹ