Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Aubonne? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Aubonne.
Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00355 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0355 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 282 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở Aubonne so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 56%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 59%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Aubonne xung quanh 25%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 41%.
Khách sạn có đắt không tại Aubonne? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Aubonne?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Sĩ là ₫3.89M (CHF 138). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.74M (CHF 133) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.68M (CHF 166) tại Thụy Sĩ
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Aubonne không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Aubonne là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Aubonne?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 705 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 423 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.38 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 451 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 114 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Aubonne, bao gồm cả bia nước ngoài, Táo, hành tây, Gạo, or cam
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Aubonne trong các nước lân cận? Xem giá tại: Liechtenstein, Luxembourg, Pháp, San Marino, and Áo.
Phí
₫6.06M (₫3.42M - ₫10.9M)
16% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.21M (₫817K - ₫2.25M)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.98M (₫1.13M - ₫4.2M)
120% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫141M
21% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫83.5K (₫33.8K - ₫127K)
Giá cả ở 8% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫579K (₫423K - ₫1.69M)
77% hơn nước Mỹ
Gạo
₫87.6K (₫56.4K - ₫168K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫111K (₫45.1K - ₫168K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫63.8K (₫42K - ₫141K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫338K (₫240K - ₫507K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫705K (₫493K - ₫1.13M)
38% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫225K (₫141K - ₫268K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫130K (₫56.4K - ₫197K)
Rất giống như ở nước Mỹ
chai nước
₫106K (₫84.5K - ₫141K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫423K (₫366K - ₫507K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫114K (₫84.5K - ₫141K)
80% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Aubonne
Giá Trong Nhà Hàng Aubonne
Chi Phí Sinh Hoạt Aubonne
Chi Phí Giải Trí Aubonne
Giá: Basel Bern Genève Lausanne Schaffhausen Winterthur Zürich Baden bei Wien Chur Lugano