Giá cả tại Arbon

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Arbon? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Arbon.

Arbon thay đổi giá cả hikersbay.com
Arbon Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Arbon là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Arbon có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Arbon: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Arbon: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00341 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0341 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 293 nghìn Đồng Việt Nam.


Giá cả ở Arbon cao hơn nhiều so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 49%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 64%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Arbon xung quanh 42%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 49%.

Khách sạn có đắt không tại Arbon? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Arbon?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Sĩ là ₫3.28M (CHF 112). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Sĩ tại ₫2.31M (CHF 79). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.5M (CHF 119) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.83M (CHF 131) tại Thụy Sĩ


Có đắt không trong các cửa hàng ở Arbon? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Arbon không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Arbon, chẳng hạn như: rau diếp, cam, nước đóng chai, Gạo, or Khoai tây (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Arbon không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Arbon là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Arbon?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 733 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 410 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.52 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 358 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 109 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Arbon, bao gồm cả rau diếp, cam, nước đóng chai, Gạo, or Khoai tây


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Arbon trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Liechtenstein, Luxembourg, Pháp, San Marino, and Áo.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Arbon

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Arbon

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Arbon

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Arbon

Arbon - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.35M (₫2.34M - ₫8.79M)

Phí

₫2.35M (₫2.34M - ₫8.79M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.33M (₫1.17M - ₫1.47M)

Internet

₫1.33M (₫1.17M - ₫1.47M)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫3.44M (₫2.34M - ₫4.1M)

quần Jean

₫3.44M (₫2.34M - ₫4.1M)
160% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫142M

thu nhập trung bình

₫142M
23% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫86.5K (₫27.8K - ₫176K)

bánh mì

₫86.5K (₫27.8K - ₫176K)
Giá cả ở 4,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫667K (₫469K - ₫1.17M)

Pho mát

₫667K (₫469K - ₫1.17M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫64.5K (₫35.2K - ₫87.9K)

Gạo

₫64.5K (₫35.2K - ₫87.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫114K (₫73.3K - ₫145K)

cà chua

₫114K (₫73.3K - ₫145K)
Giá cả ở 7,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫65.9K (₫26.4K - ₫87.9K)

Chuối

₫65.9K (₫26.4K - ₫87.9K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫388K (₫176K - ₫440K)

Rượu

₫388K (₫176K - ₫440K)
2,2% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫733K (₫528K - ₫733K)

nhà hàng rẻ

₫733K (₫528K - ₫733K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫179K (₫132K - ₫205K)

bia địa phương

₫179K (₫132K - ₫205K)
18% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫139K (₫87.9K - ₫161K)

Cà phê

₫139K (₫87.9K - ₫161K)
7,8% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫90.4K (₫58.6K - ₫135K)

chai nước

₫90.4K (₫58.6K - ₫135K)
73% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫410K (₫378K - ₫469K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫410K (₫378K - ₫469K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫109K (₫57.7K - ₫132K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫109K (₫57.7K - ₫132K)
73% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Arbon

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫49.1K (CHF 1.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫86.5K (CHF 3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫171K (CHF 5.8)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫667K (CHF 23)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫28.6K (CHF 0.98)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫388K (CHF 13.3)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫52.8K (CHF 1.8)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫55.7K (CHF 1.9)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫255K (CHF 8.7)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫692K (CHF 24)
  11. Táo (1kg) ₫95.7K (CHF 3.3)
  12. Cam (1kg) ₫71.7K (CHF 2.4)
  13. Khoai tây (1kg) ₫60.9K (CHF 2.1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫40.1K (CHF 1.4)
  15. Một kg gạo trắng ₫64.5K (CHF 2.2)
  16. Cà chua (1kg) ₫114K (CHF 3.9)
  17. Chuối (1kg) ₫65.9K (CHF 2.3)
  18. Hành tây (1kg) ₫60.1K (CHF 2.1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫1.16M (CHF 40)

Giá Trong Nhà Hàng Arbon

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫733K (CHF 25)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.52M (CHF 120)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫410K (CHF 14)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫179K (CHF 6.1)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫169K (CHF 5.8)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫109K (CHF 3.7)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫90.4K (CHF 3.1)
  8. Cà phê cappuccino ₫139K (CHF 4.8)

Chi Phí Sinh Hoạt Arbon

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.48M (CHF 119)
  2. 1 đôi giày da nam ₫3.61M (CHF 123)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫988M (CHF 33.7K)
  4. Xăng (1 lít) ₫52.6K (CHF 1.8)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫961M (CHF 32.8K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.35M (CHF 80)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫57.5M (CHF 1.96K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.33M (CHF 45)
  9. numb_34 ₫1.73M (CHF 59)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫1.02B (CHF 34.7K)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫142M (CHF 4.86K)
  12. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 2,5%
  13. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫161K (CHF 5.5)
  14. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫114K (CHF 3.9)
  15. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.79M (CHF 61)
  16. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫3.44M (CHF 118)
  17. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.86M (CHF 63)

Chi Phí Giải Trí Arbon

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫528K (CHF 18)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Sĩ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Sĩ

Giá: Basel   Bern   Genève   Lausanne   Schaffhausen   Winterthur   Zürich   Baden bei Wien   Chur   Lugano  

Chi phí sống tại Thụy Sĩ: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Sĩ với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫139K (₫87.9K - ₫161K)
7.8% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫179K (₫132K - ₫205K)
18% hơn nước Mỹ

Gạo

₫64.5K (₫35.2K - ₫87.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫86.5K (₫27.8K - ₫176K)
Giá cả ở 4.2% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫65.9K (₫26.4K - ₫87.9K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫109K (₫57.7K - ₫132K)
73% hơn nước Mỹ