Giá cả tại Juba

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Juba? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Juba.

Juba thay đổi giá cả hikersbay.com
Juba Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Juba là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Juba cao hơn so với nước Mỹ không? Juba - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Juba: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong Nam Sudan Bảng Nam Sudan (SSP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,515 Bảng Nam Sudan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,15 Bảng Nam Sudan. Và ngược lại: Với 10 Bảng Nam Sudan bạn có thể nhận được 1,94 nghìn Đồng Việt Nam.


Giá cả ở Juba cao hơn nhiều so với giá chúng ta thấy ở nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 18%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 44%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Juba xung quanh 62%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 640%.

Khách sạn có đắt không tại Juba? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Juba?

Giá trung bình của chỗ ở tại Nam Sudan là ₫3.1M ($122). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Nam Sudan tại ₫1.77M ($70). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.04M ($120) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.06M ($121) tại Nam Sudan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.42M ($135)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Juba? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Juba không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Juba, chẳng hạn như: Trứng, bánh mì, nước đóng chai, Rượu, or Sữa (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Juba không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Juba là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Juba?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 127 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 177 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.2 million Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 25.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Juba, bao gồm cả Trứng, bánh mì, nước đóng chai, Rượu, or Sữa


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Juba không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Uganda, Ethiopia, Sudan, Cộng hòa Dân chủ Congo, and Cộng hòa Trung Phi.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Juba

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Juba

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Juba

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Juba

Juba - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫2.53M

Internet

₫2.53M
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫44.8M

thu nhập trung bình

₫44.8M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫88.6M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫88.6M
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫32.9M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫32.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫63.3K

bánh mì

₫63.3K
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫63.3K

Gạo

₫63.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫253K

Rượu

₫253K
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫127K

nhà hàng rẻ

₫127K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫177K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫177K
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫25.3K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Juba

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.6K ($1.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫63.3K ($2.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫87.3K ($3.5)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫25.3K ($1)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫253K ($10)
  6. Táo (1kg) ₫228K ($9)
  7. Rau diếp (1 cái đầu) ₫25.3K ($1)
  8. Một kg gạo trắng ₫63.3K ($2.5)

Giá Trong Nhà Hàng Juba

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫127K ($5)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.2M ($48)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫177K ($7)
  4. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫25.3K ($1)

Chi Phí Sinh Hoạt Juba

  1. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.53M ($100)
  2. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫44.8M ($1.77K)
  3. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  4. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫177K ($7)
  5. Xăng (1 lít) ₫38K ($1.5)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫88.6M ($3.5K)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫68.3M ($2.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫306M ($12.1K)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫32.9M ($1.3K)

Chi Phí Giải Trí Juba

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫8.86M ($350)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nam Sudan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nam Sudan

Giá: Juba   Malakal   Yei  

Chi phí sống tại Nam Sudan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Nam Sudan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫63.3K
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫63.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ