Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Nam Sudan

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Nam Sudan? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Nam Sudan là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Nam Sudan (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Nam Sudan Bảng Nam Sudan (SSP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,512 Bảng Nam Sudan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,12 Bảng Nam Sudan. Và ngược lại: Với 10 Bảng Nam Sudan bạn có thể nhận được 1,95 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nam Sudan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nam Sudan

Giá: Juba   Malakal   Yei  


Giá Internet ₫2.55M

Internet

₫2.55M
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫636K

quần Jean

₫636K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫51.5M

thu nhập trung bình

₫51.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫89.1M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫89.1M
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫33.1M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫33.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Nam Sudan:

  1. 1 đôi giày da nam ₫382K (SSP 1.95K)
  2. Xăng (1 lít) ₫38.2K (SSP 195)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫89.1M (SSP 456K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫68.7M (SSP 352K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫308M (SSP 1.58M)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫33.1M (SSP 169K)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫21.2M (SSP 109K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.55M (SSP 13K)
  9. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫27.5M (SSP 141K)
  10. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫15.3M (SSP 78.2K)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫51.5M (SSP 264K)
  12. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 8,8%
  13. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫178K (SSP 912)
  14. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫636K (SSP 3.26K)
  15. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫382K (SSP 1.95K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫33.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫63.6K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫51.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫178K
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ