Giá thực phẩm tại Nam Sudan

Có đắt không trong các cửa hàng ở Nam Sudan? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Nam Sudan không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Nam Sudan, chẳng hạn như: Trứng, Pho mát, Táo, rau diếp, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Tiền tệ trong Nam Sudan Bảng Nam Sudan (SSP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,515 Bảng Nam Sudan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,15 Bảng Nam Sudan. Và ngược lại: Với 10 Bảng Nam Sudan bạn có thể nhận được 1,94 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nam Sudan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nam Sudan

Giá: Juba   Malakal   Yei  


Giá bánh mì ₫63.3K

bánh mì

₫63.3K
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫185K

Pho mát

₫185K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫63.3K

Gạo

₫63.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫253K

Rượu

₫253K
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Nam Sudan (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Nam Sudan

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.6K (SSP 163)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫63.3K (SSP 326)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫87.3K (SSP 449)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫185K (SSP 955)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫25.3K (SSP 130)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫253K (SSP 1.3K)
  7. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫135K (SSP 694)
  8. Táo (1kg) ₫228K (SSP 1.17K)
  9. Rau diếp (1 cái đầu) ₫25.3K (SSP 130)
  10. Một kg gạo trắng ₫63.3K (SSP 326)
  11. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫301K (SSP 1.55K)
  12. Lê (1kg) ₫273K (SSP 1.41K)
  13. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫12.9K (SSP 66)
  14. Xúc xích (1kg) ₫357K (SSP 1.84K)
  15. Phô mai tươi (1kg) ₫147K (SSP 754)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫127K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫63.3K
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫63.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ