Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Jeju? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Jeju.
Tiền tệ trong Hàn Quốc Won Hàn Quốc (KRW ₩). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,53 Won Hàn Quốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 55,3 Won Hàn Quốc. Và ngược lại: Với 10 Won Hàn Quốc bạn có thể nhận được 181 Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Jeju thấp hơn so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 43%. Chi phí sinh hoạt tại Jeju có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 28%.
Khách sạn có đắt không tại Jeju? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Jeju?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hàn Quốc là ₫1.23M (₩67.8K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫917K (₩50.7K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫620K (₩34.3K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hàn Quốc tại ₫1.07M (₩59.3K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.1M (₩60.9K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.49M (₩82.3K) tại Hàn Quốc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.15M (₩174K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Jeju không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Jeju là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Jeju?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 145 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 134 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.27 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 181 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Jeju, bao gồm cả Bia, bia nước ngoài, Khoai tây, Thịt bò, or Sữa
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Jeju không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Hồng Kông, and Ma Cao.
Phí
₫9.05M
73% hơn nước Mỹ
Internet
₫471K
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.25M
Giá cả ở 6,4% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫72.4M
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11.8M
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫36.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫52.5K (₫50.7K - ₫54.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫326K
Rất giống như ở nước Mỹ
Gạo
₫127K (₫72.4K - ₫181K)
9,2% hơn nước Mỹ
cà chua
₫72.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫54.3K
27% hơn nước Mỹ
Rượu
₫271K (₫271K - ₫271K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫145K (₫127K - ₫181K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫90.5K (₫48.9K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫96.5K (₫81.4K - ₫109K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.6K (₫9.05K - ₫18.1K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫134K (₫123K - ₫145K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.3K (₫36.2K - ₫72.4K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Jeju
Giá Trong Nhà Hàng Jeju
Chi Phí Sinh Hoạt Jeju
Chi Phí Giải Trí Jeju
Giá: Busan Cheongju Gwangju Incheon Seoul Yeosu Daegu Daejeon Bucheon An Dương
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫134K (₫123K - ₫145K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.3K (₫36.2K - ₫72.4K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.25M
Giá cả ở 6.4% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫127K (₫72.4K - ₫181K)
9.2% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫52.5K (₫50.7K - ₫54.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫326K
Rất giống như ở nước Mỹ