Giá cả tại Gumi

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Gumi? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Gumi.

Gumi thay đổi giá cả hikersbay.com
Gumi Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Gumi là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Gumi có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Gumi: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Gumi: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong Hàn Quốc Won Hàn Quốc (KRW ₩). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,5 Won Hàn Quốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 55 Won Hàn Quốc. Và ngược lại: Với 10 Won Hàn Quốc bạn có thể nhận được 182 Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Gumi thấp hơn so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 17%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 40%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Gumi, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 19%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 23%.

Khách sạn có đắt không tại Gumi? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Gumi?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hàn Quốc là ₫1.79M (₩98.3K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hàn Quốc tại ₫1.48M (₩81.5K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.89M (₩104K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.95M (₩107K) tại Hàn Quốc


Có đắt không trong các cửa hàng ở Gumi? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Gumi không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Gumi, chẳng hạn như: cam, Pho mát, hành tây, Rượu, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Gumi không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Gumi là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Gumi?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 182 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 145 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.27 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 182 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 37.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Gumi, bao gồm cả cam, Pho mát, hành tây, Rượu, or rau diếp


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Gumi trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Hồng Kông, and Ma Cao.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Gumi

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Gumi

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Gumi

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Gumi

Gumi - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.39M (₫2.73M - ₫5.46M)

Phí

₫4.39M (₫2.73M - ₫5.46M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫590K (₫364K - ₫909K)

Internet

₫590K (₫364K - ₫909K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫909K (₫909K - ₫2.36M)

quần Jean

₫909K (₫909K - ₫2.36M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫39.8M

thu nhập trung bình

₫39.8M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫3.64M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫3.64M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫75.8K (₫54.2K - ₫164K)

bánh mì

₫75.8K (₫54.2K - ₫164K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫289K (₫182K - ₫509K)

Pho mát

₫289K (₫182K - ₫509K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫84.5K (₫52.7K - ₫145K)

Gạo

₫84.5K (₫52.7K - ₫145K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫147K (₫72.7K - ₫255K)

cà chua

₫147K (₫72.7K - ₫255K)
18% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫87.4K (₫54.6K - ₫175K)

Chuối

₫87.4K (₫54.6K - ₫175K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫455K (₫273K - ₫818K)

Rượu

₫455K (₫273K - ₫818K)
19% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫182K (₫136K - ₫327K)

nhà hàng rẻ

₫182K (₫136K - ₫327K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫90.9K (₫54.6K - ₫127K)

bia địa phương

₫90.9K (₫54.6K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫94.7K (₫63.7K - ₫118K)

Cà phê

₫94.7K (₫63.7K - ₫118K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫19.5K (₫16.4K - ₫29.1K)

chai nước

₫19.5K (₫16.4K - ₫29.1K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫145K (₫127K - ₫182K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫145K (₫127K - ₫182K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫37.5K (₫27.3K - ₫73.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫37.5K (₫27.3K - ₫73.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Gumi

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫52.9K (₩2.91K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫75.8K (₩4.17K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫81.4K (₩4.48K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫289K (₩15.9K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫27.8K (₩1.53K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫455K (₩25K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫61.5K (₩3.38K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫70.6K (₩3.88K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫81.8K (₩4.5K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫254K (₩14K)
  11. Táo (1kg) ₫166K (₩9.15K)
  12. Cam (1kg) ₫145K (₩7.97K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫104K (₩5.71K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫60.3K (₩3.32K)
  15. Một kg gạo trắng ₫84.5K (₩4.64K)
  16. Cà chua (1kg) ₫147K (₩8.08K)
  17. Chuối (1kg) ₫87.4K (₩4.81K)
  18. Hành tây (1kg) ₫78.3K (₩4.3K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫983K (₩54.1K)

Giá Trong Nhà Hàng Gumi

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫182K (₩10K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.27M (₩70K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫145K (₩8K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫90.9K (₩5K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫127K (₩7K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫37.5K (₩2.06K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫19.5K (₩1.07K)
  8. Cà phê cappuccino ₫94.7K (₩5.21K)

Chi Phí Sinh Hoạt Gumi

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.09M (₩60K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.64M (₩90K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫616M (₩33.9M)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫34.6K (₩1.9K)
  5. Xăng (1 lít) ₫30.6K (₩1.68K)
  6. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫686M (₩37.7M)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫3.64M (₩200K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.39M (₩242K)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫8.18M (₩450K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫590K (₩32.4K)
  11. numb_34 ₫1.11M (₩60.8K)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫503M (₩27.7M)
  13. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫39.8M (₩2.19M)
  14. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,1%
  15. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫87.3K (₩4.8K)
  16. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫18.2K (₩1K)
  17. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫218K (₩12K)
  18. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫909K (₩50K)
  19. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫818K (₩45K)

Chi Phí Giải Trí Gumi

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫273K (₩15K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hàn Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Hàn Quốc

Giá: Busan   Cheongju   Gwangju   Incheon   Seoul   Yeosu   Daegu   Daejeon   Bucheon   An Dương  

Chi phí sống tại Hàn Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Hàn Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫3.64M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫37.5K (₫27.3K - ₫73.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫909K (₫909K - ₫2.36M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫455K (₫273K - ₫818K)
19% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫145K (₫127K - ₫182K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫75.8K (₫54.2K - ₫164K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ