Giá cả tại Chungju

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Chungju? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Chungju.

Chungju thay đổi giá cả hikersbay.com
Chungju Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Chungju? Chungju - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chungju - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Chungju: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 10 hours ago)

Tiền tệ trong Hàn Quốc Won Hàn Quốc (KRW ₩). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,53 Won Hàn Quốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 55,3 Won Hàn Quốc. Và ngược lại: Với 10 Won Hàn Quốc bạn có thể nhận được 181 Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Chungju nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 5,2%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 54%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Chungju thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 25%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 34%.

Khách sạn có đắt không tại Chungju? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Chungju?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hàn Quốc là ₫2.02M (₩112K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.68M (₩93.1K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Chungju? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Chungju không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Chungju, chẳng hạn như: bánh mì, Trứng, Bia, Rượu, or Táo (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Chungju không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Chungju là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Chungju?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 163 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 136 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 860 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 145 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 32.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Chungju, bao gồm cả bánh mì, Trứng, Bia, Rượu, or Táo


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Chungju trong các nước lân cận? Xem giá tại: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Hồng Kông, and Ma Cao.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Chungju

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Chungju

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Chungju

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Chungju

Chungju - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.67M (₫2.56M - ₫7.24M)

Phí

₫3.67M (₫2.56M - ₫7.24M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫522K (₫407K - ₫724K)

Internet

₫522K (₫407K - ₫724K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.81M (₫1.27M - ₫2.71M)

quần Jean

₫1.81M (₫1.27M - ₫2.71M)
36% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫45.2M

thu nhập trung bình

₫45.2M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫72.4K (₫45.2K - ₫127K)

bánh mì

₫72.4K (₫45.2K - ₫127K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫285K (₫181K - ₫362K)

Pho mát

₫285K (₫181K - ₫362K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫81.4K (₫49.8K - ₫127K)

Gạo

₫81.4K (₫49.8K - ₫127K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫111K (₫54.3K - ₫181K)

cà chua

₫111K (₫54.3K - ₫181K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫73.3K (₫65.2K - ₫109K)

Chuối

₫73.3K (₫65.2K - ₫109K)
72% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫317K (₫163K - ₫543K)

Rượu

₫317K (₫163K - ₫543K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫163K (₫127K - ₫181K)

nhà hàng rẻ

₫163K (₫127K - ₫181K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫72.4K (₫54.3K - ₫90.5K)

bia địa phương

₫72.4K (₫54.3K - ₫90.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫91.6K (₫45.2K - ₫109K)

Cà phê

₫91.6K (₫45.2K - ₫109K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫18.8K (₫14.5K - ₫36.2K)

chai nước

₫18.8K (₫14.5K - ₫36.2K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫136K (₫127K - ₫145K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫136K (₫127K - ₫145K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫32.1K (₫18.1K - ₫54.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫32.1K (₫18.1K - ₫54.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Chungju

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫49.4K (₩2.73K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫72.4K (₩4K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫76.2K (₩4.21K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫285K (₩15.8K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫23.5K (₩1.3K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫317K (₩17.5K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫40.1K (₩2.22K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫70.6K (₩3.9K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫81.4K (₩4.5K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫163K (₩9K)
  11. Táo (1kg) ₫170K (₩9.4K)
  12. Cam (1kg) ₫150K (₩8.26K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫118K (₩6.5K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫47.5K (₩2.63K)
  15. Một kg gạo trắng ₫81.4K (₩4.5K)
  16. Cà chua (1kg) ₫111K (₩6.16K)
  17. Chuối (1kg) ₫73.3K (₩4.05K)
  18. Hành tây (1kg) ₫67.9K (₩3.75K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫679K (₩37.5K)

Giá Trong Nhà Hàng Chungju

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫163K (₩9K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫860K (₩47.5K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫136K (₩7.5K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫72.4K (₩4K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫127K (₩7K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫32.1K (₩1.78K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫18.8K (₩1.04K)
  8. Cà phê cappuccino ₫91.6K (₩5.06K)

Chi Phí Sinh Hoạt Chungju

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.81M (₩100K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.59M (₩143K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫615M (₩34M)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫27.1K (₩1.5K)
  5. Xăng (1 lít) ₫29.2K (₩1.62K)
  6. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫683M (₩37.7M)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫10.8M (₩599K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.67M (₩203K)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫13.3M (₩733K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫522K (₩28.8K)
  11. numb_34 ₫652K (₩36K)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫348M (₩19.3M)
  13. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫45.2M (₩2.5M)
  14. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,6%
  15. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫86.9K (₩4.8K)
  16. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫21.7K (₩1.2K)
  17. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫407K (₩22.5K)
  18. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.81M (₩100K)
  19. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫905K (₩50K)

Chi Phí Giải Trí Chungju

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫235K (₩13K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hàn Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Hàn Quốc

Giá: Busan   Cheongju   Gwangju   Incheon   Seoul   Yeosu   Daegu   Daejeon   Bucheon   An Dương  

Chi phí sống tại Hàn Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Hàn Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫72.4K (₫45.2K - ₫127K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫3.67M (₫2.56M - ₫7.24M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫522K (₫407K - ₫724K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫317K (₫163K - ₫543K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫163K (₫127K - ₫181K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ