Giá cả tại Andong

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Andong? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Andong.

Andong thay đổi giá cả hikersbay.com
Andong Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Andong là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Andong cao hơn so với nước Mỹ không? Andong - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Andong: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Hàn Quốc Won Hàn Quốc (KRW ₩). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,44 Won Hàn Quốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 54,4 Won Hàn Quốc. Và ngược lại: Với 10 Won Hàn Quốc bạn có thể nhận được 184 Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Andong? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Andong?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hàn Quốc là ₫1.46M (₩79.7K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫855K (₩46.5K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫652K (₩35.5K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hàn Quốc tại ₫1.12M (₩61.2K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.29M (₩70.4K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Andong? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Andong không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Andong, chẳng hạn như: cà chua, ức gà, Bia, bia nước ngoài, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Andong không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Andong là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Andong?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 129 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 101 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 781 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 147 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 41.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Andong, bao gồm cả cà chua, ức gà, Bia, bia nước ngoài, or Pho mát


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Andong không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Hồng Kông, and Ma Cao.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Andong

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Andong

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Andong

Andong - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thu nhập trung bình ₫36.8M

thu nhập trung bình

₫36.8M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6.43M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.43M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫11M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫11M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫73.5K

bánh mì

₫73.5K
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫551K

Pho mát

₫551K
68% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫59.7K (₫45.9K - ₫73.5K)

Gạo

₫59.7K (₫45.9K - ₫73.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫119K (₫91.9K - ₫147K)

cà chua

₫119K (₫91.9K - ₫147K)
Giá cả ở 4,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫82.7K (₫73.5K - ₫91.9K)

Chuối

₫82.7K (₫73.5K - ₫91.9K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫459K

Rượu

₫459K
20% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫129K (₫110K - ₫147K)

nhà hàng rẻ

₫129K (₫110K - ₫147K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫73.5K (₫73.5K - ₫73.5K)

bia địa phương

₫73.5K (₫73.5K - ₫73.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫64.3K (₫45.9K - ₫82.7K)

Cà phê

₫64.3K (₫45.9K - ₫82.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫17K (₫6.43K - ₫27.6K)

chai nước

₫17K (₫6.43K - ₫27.6K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫101K (₫91.9K - ₫110K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫101K (₫91.9K - ₫110K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫41.6K (₫33.1K - ₫55.1K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫41.6K (₫33.1K - ₫55.1K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Andong

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫41.3K (₩2.25K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫73.5K (₩4K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫132K (₩7.2K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫551K (₩30K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫14.7K (₩800)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫459K (₩25K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫45.9K (₩2.5K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫45.9K (₩2.5K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫82.7K (₩4.5K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫119K (₩6.5K)
  11. Táo (1kg) ₫101K (₩5.5K)
  12. Cam (1kg) ₫110K (₩6K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫78.1K (₩4.25K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫55.1K (₩3K)
  15. Một kg gạo trắng ₫59.7K (₩3.25K)
  16. Cà chua (1kg) ₫119K (₩6.5K)
  17. Chuối (1kg) ₫82.7K (₩4.5K)
  18. Hành tây (1kg) ₫64.3K (₩3.5K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫1.47M (₩80K)

Giá Trong Nhà Hàng Andong

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫129K (₩7K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫781K (₩42.5K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫101K (₩5.5K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫73.5K (₩4K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫129K (₩7K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫41.6K (₩2.27K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫17K (₩925)
  8. Cà phê cappuccino ₫64.3K (₩3.5K)

Chi Phí Sinh Hoạt Andong

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫23.9K (₩1.3K)
  2. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.43M (₩350K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.51M (₩300K)
  4. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫14.7M (₩800K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫11M (₩600K)
  6. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.51M (₩300K)
  7. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫198M (₩10.8M)
  8. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫36.8M (₩2.01M)
  9. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫60.6K (₩3.3K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hàn Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Hàn Quốc

Giá: Busan   Cheongju   Gwangju   Incheon   Seoul   Yeosu   Daegu   Daejeon   Bucheon   An Dương  

Chi phí sống tại Hàn Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Hàn Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫129K (₫110K - ₫147K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫459K
20% hơn nước Mỹ

cà chua

₫119K (₫91.9K - ₫147K)
Giá cả ở 4.3% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫41.6K (₫33.1K - ₫55.1K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫11M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ