Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Guinguineo? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Guinguineo.
Tiền tệ trong Sénégal franc CFA Tây Phi (XOF CFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,46 franc CFA Tây Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 24,6 franc CFA Tây Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Tây Phi bạn có thể nhận được 406 Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Guinguineo thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 44%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 32%. Chi phí sinh hoạt ở Guinguineo thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 27%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 43%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Guinguineo không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Guinguineo là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Guinguineo?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 203 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 203 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.5 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 122 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 33.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Guinguineo, bao gồm cả bánh mì, ức gà, hành tây, Sữa, or bia nước ngoài
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Guinguineo trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Gambia, Guiné-Bissau, Mauritanie, Sierra Leone, and Cabo Verde.
Phí
₫2.92M (₫1.73M - ₫6.09M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.18M (₫812K - ₫1.56M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.46M (₫487K - ₫2.03M)
9,7% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫16.8K (₫7.1K - ₫48.7K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫335K (₫162K - ₫426K)
2,7% hơn nước Mỹ
Gạo
₫26.6K (₫20.3K - ₫60.9K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫42.3K (₫24.4K - ₫62.6K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42.1K (₫32.5K - ₫60.9K)
Giá cả ở 1,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫223K (₫122K - ₫406K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫203K (₫81.2K - ₫304K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫60.9K (₫30.4K - ₫111K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫96K (₫60.9K - ₫129K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫27.7K (₫12.2K - ₫52.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫203K (₫183K - ₫245K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫33.5K (₫14.2K - ₫60.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Guinguineo
Giá Trong Nhà Hàng Guinguineo
Chi Phí Sinh Hoạt Guinguineo
Chi Phí Giải Trí Guinguineo
Giá: Dakar Joal-fadiout Kaffrine Kaolack Louga Richard Toll Touba Saint-Louis Diofior Fatick
chai nước
₫27.7K (₫12.2K - ₫52.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫26.6K (₫20.3K - ₫60.9K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫16.8K (₫7.1K - ₫48.7K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫42.3K (₫24.4K - ₫62.6K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42.1K (₫32.5K - ₫60.9K)
Giá cả ở 1.2% thấp hơn so với nước Mỹ