Tiền tệ trong Sénégal franc CFA Tây Phi (XOF CFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,47 franc CFA Tây Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 24,7 franc CFA Tây Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Tây Phi bạn có thể nhận được 405 Đồng Việt Nam.
Giá: Dakar Joal-fadiout Kaffrine Kaolack Louga Richard Toll Touba Saint-Louis Diofior Fatick
Tổng chi phí tại Sénégal thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 44%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 33%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Sénégal thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 32%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Sénégal? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sénégal?
Giá trung bình của chỗ ở tại Sénégal là ₫1.93M (CFA 47.6K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫778K (CFA 19.2K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫696K (CFA 17.2K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Sénégal tại ₫1.06M (CFA 26.1K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.79M (CFA 44.2K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.89M (CFA 71.3K) tại Sénégal Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.12M (CFA 127K)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Sénégal trong các nước lân cận? Xem giá tại: Gambia, Guiné-Bissau, Mauritanie, Sierra Leone, and Cabo Verde.
Phí
₫2.92M (₫1.72M - ₫6.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.17M (₫810K - ₫1.56M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.46M (₫486K - ₫2.02M)
9,1% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫8.39M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫21.1M (₫10.1M - ₫36.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫22.3M (₫16.2M - ₫32.4M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫15.6K (₫6.07K - ₫48.6K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫334K (₫162K - ₫425K)
2,1% hơn nước Mỹ
Gạo
₫26.6K (₫20.2K - ₫60.7K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫42.2K (₫24.3K - ₫62.5K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.5K (₫32.4K - ₫60.7K)
1,9% hơn nước Mỹ
Rượu
₫223K (₫121K - ₫405K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫142K (₫60.7K - ₫304K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫60.7K (₫26.6K - ₫111K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫95.7K (₫60.7K - ₫129K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫27.7K (₫12.1K - ₫52.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫202K (₫182K - ₫249K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫36K (₫14.2K - ₫60.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Sénégal
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không