Giá cả tại Saint-Louis

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Saint-Louis? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Saint-Louis.

Giá siêu thị ở Saint-Louis là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Saint-Louis có cao hơn so với nước Mỹ không? Saint-Louis - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Saint-Louis: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Sénégal franc CFA Tây Phi (XOF CFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,47 franc CFA Tây Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 24,7 franc CFA Tây Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Tây Phi bạn có thể nhận được 405 Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Saint-Louis? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Saint-Louis?

Giá trung bình của chỗ ở tại Sénégal là ₫1.89M (CFA 46.6K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Sénégal tại ₫1.08M ($43). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.04M ($80)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Saint-Louis? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Saint-Louis không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Saint-Louis, chẳng hạn như: nước đóng chai, Trứng, bánh mì, Táo, or Chuối (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Saint-Louis không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Saint-Louis là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Saint-Louis?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 38 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 42.2 million Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 38.2 million Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Saint-Louis, bao gồm cả nước đóng chai, Trứng, bánh mì, Táo, or Chuối


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Saint-Louis trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Gambia, Guiné-Bissau, Mauritanie, Sierra Leone, and Cabo Verde.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Saint-Louis

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Saint-Louis

Saint-Louis - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6.36B

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.36B
14.000% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫3.82M

bánh mì

₫3.82M
4.100% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫38.2M

Chuối

₫38.2M
89.000% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫38M (₫25M - ₫50.9M)

nhà hàng rẻ

₫38M (₫25M - ₫50.9M)
7.400% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫21.1M (₫16.7M - ₫25.5M)

bia địa phương

₫21.1M (₫16.7M - ₫25.5M)
14.000% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫38.2M

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫38.2M
60.000% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Saint-Louis

  1. Chuối (1kg) ₫38.2M ($1.5K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫3.82M ($150)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫38.2M ($1.5K)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫10.2M ($400)
  5. Táo (1kg) ₫50.9M ($2K)
  6. Cam (1kg) ₫50.9M ($2K)

Giá Trong Nhà Hàng Saint-Louis

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫38M ($1.49K)
  2. Bia tươi (0,5 lít) ₫21.1M ($828)
  3. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫38.2M ($1.5K)

Chi Phí Sinh Hoạt Saint-Louis

  1. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.36B ($250K)
  2. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫12.7M ($500)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Sénégal là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Sénégal

Giá: Dakar   Joal-fadiout   Kaffrine   Kaolack   Louga   Richard Toll   Touba   Saint-Louis   Diofior   Fatick  

Chi phí sống tại Sénégal: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Sénégal với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫60.7K
Giá cả ở 4% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫60.4K (₫39.8K - ₫81K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ