Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kaffrine? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kaffrine.
Tiền tệ trong Sénégal franc CFA Tây Phi (XOF CFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,45 franc CFA Tây Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 24,5 franc CFA Tây Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Tây Phi bạn có thể nhận được 409 Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Kaffrine nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 43%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 31%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Kaffrine thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 26%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 43%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kaffrine không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kaffrine là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kaffrine?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 204 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 204 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.51 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 123 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 33.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kaffrine, bao gồm cả Gạo, cà chua, Trứng, Pho mát, or bia nước ngoài
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Kaffrine không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Gambia, Guiné-Bissau, Mauritanie, Sierra Leone, and Cabo Verde.
Phí
₫2.94M (₫1.74M - ₫6.13M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.18M (₫817K - ₫1.57M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.47M (₫490K - ₫2.04M)
10% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫16.9K (₫7.15K - ₫49K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫337K (₫163K - ₫429K)
3,2% hơn nước Mỹ
Gạo
₫26.8K (₫20.4K - ₫61.3K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫42.6K (₫24.5K - ₫63.1K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42.4K (₫32.7K - ₫61.3K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Rượu
₫225K (₫123K - ₫409K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫204K (₫81.7K - ₫307K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫61.3K (₫30.7K - ₫112K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫96.7K (₫61.3K - ₫130K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫27.9K (₫12.3K - ₫53K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫204K (₫184K - ₫247K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫33.7K (₫14.3K - ₫61.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kaffrine
Giá Trong Nhà Hàng Kaffrine
Chi Phí Sinh Hoạt Kaffrine
Chi Phí Giải Trí Kaffrine
Giá: Dakar Joal-fadiout Kaffrine Kaolack Louga Richard Toll Touba Saint-Louis Diofior Fatick
bánh mì
₫16.9K (₫7.15K - ₫49K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫33.7K (₫14.3K - ₫61.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫42.6K (₫24.5K - ₫63.1K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.18M (₫817K - ₫1.57M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫26.8K (₫20.4K - ₫61.3K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ