Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sesimbra? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sesimbra.
Tiền tệ trong Bồ Đào Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Sesimbra nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 46%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 43%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Sesimbra thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 20%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 17%.
Khách sạn có đắt không tại Sesimbra? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sesimbra?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bồ Đào Nha là ₫2.15M (€78). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.39M (€123) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.07M (€148) tại Bồ Đào Nha
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sesimbra không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sesimbra là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sesimbra?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 275 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 220 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.1 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 138 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 39.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sesimbra, bao gồm cả Rượu, Thuốc lá, nước đóng chai, rau diếp, or bánh mì
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Sesimbra trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Maroc, Andorra, Tây Ban Nha, Pháp, and Tây Sahara.
Phí
₫2.02M (₫1.64M - ₫9.64M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.02M (₫826K - ₫1.79M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.93M (₫688K - ₫3.3M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫50.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫19.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫43.1K (₫19.3K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫275K (₫220K - ₫432K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫31.1K (₫28.9K - ₫60.6K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫49.6K (₫49.6K - ₫82.6K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫32.2K (₫27.5K - ₫41.3K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫110K (₫82.6K - ₫179K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫275K (₫220K - ₫496K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫68.8K (₫41.3K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫39.5K (₫19.3K - ₫82.6K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫30.3K (₫27.5K - ₫41.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫220K (₫193K - ₫358K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫39.9K (₫27.5K - ₫55.1K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Sesimbra
Giá Trong Nhà Hàng Sesimbra
Chi Phí Sinh Hoạt Sesimbra
Chi Phí Giải Trí Sesimbra
Giá: Madeira Amadora Aveiro Barreiro Braga Coimbra Faro Leiria Lisboa Porto Vila Nova de Gaia
Giá McDonald's tại Bồ Đào Nha: Lisboa Porto
Giá pizza tại Bồ Đào Nha: Lisboa Porto Lagos Madeira
Giá KFC tại Bồ Đào Nha: Porto
Pho mát
₫275K (₫220K - ₫432K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫39.9K (₫27.5K - ₫55.1K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫68.8K (₫41.3K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫32.2K (₫27.5K - ₫41.3K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.02M (₫826K - ₫1.79M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫275K (₫220K - ₫496K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo