Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Bồ Đào Nha

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Bồ Đào Nha? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Bồ Đào Nha là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Bồ Đào Nha (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Bồ Đào Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Bồ Đào Nha


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Bồ Đào Nha là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Bồ Đào Nha là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Bồ Đào Nha

Giá: Madeira   Amadora   Aveiro   Barreiro   Braga   Coimbra   Faro   Leiria   Lisboa   Porto   Vila Nova de Gaia  

Giá McDonald's tại Bồ Đào Nha: Lisboa   Porto  

Giá pizza tại Bồ Đào Nha: Lisboa   Porto   Lagos   Madeira  

Giá KFC tại Bồ Đào Nha: Porto  


Giá Phí ₫3.07M (₫2.2M - ₫5.51M)

Phí

₫3.07M (₫2.2M - ₫5.51M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.01M (₫812K - ₫1.38M)

Internet

₫1.01M (₫812K - ₫1.38M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2M (₫688K - ₫3.3M)

quần Jean

₫2M (₫688K - ₫3.3M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫29.5M

thu nhập trung bình

₫29.5M
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫25.8M (₫17.9M - ₫41.3M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫25.8M (₫17.9M - ₫41.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫32.9M (₫22M - ₫55.1M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫32.9M (₫22M - ₫55.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Bồ Đào Nha:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫55.1K (€2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.1M (€40)
  3. Xăng (1 lít) ₫47.3K (€1.7)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫820M (€29.8K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫25.8M (€939)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20.1M (€729)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫45.3M (€1.65K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫32.9M (€1.19K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.07M (€112)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.01M (€37)
  11. numb_34 ₫524K (€19)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2M (€72)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫871K (€32)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.99M (€72)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.28M (€83)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫930M (€33.8K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫11.1M (€401)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫83.7M (€3.04K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫258M (€9.38K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫55.8M (€2.03K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫29.5M (€1.07K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,4%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫96.4K (€3.5)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫22K (€0.8)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫413K (€15)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Bồ Đào Nha

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 47,7 Tr ₫(1,73 N €), 2011: 42,4 Tr ₫(1,54 N €), 2012: 40,6 Tr ₫(1,48 N €), 2013: 48,5 Tr ₫(1,76 N €), 2014: 49,2 Tr ₫(1,79 N €), 2015: 45,6 Tr ₫(1,66 N €), 2016: 54,1 Tr ₫(1,96 N €), 2017: 69,6 Tr ₫(2,53 N €) và 2018: 85,9 Tr ₫(3,12 N €)

Bồ Đào Nha thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Bồ Đào Nha thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Bồ Đào Nha không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 24,5 Tr ₫(890 €), 2011: 22,1 Tr ₫(803 €), 2012: 21,9 Tr ₫(794 €), 2013: 22,3 Tr ₫(808 €), 2014: 22,3 Tr ₫(810 €), 2015: 22 Tr ₫(800 €), 2016: 23 Tr ₫(837 €), 2017: 22,4 Tr ₫(812 €) và 2018: 22,5 Tr ₫(819 €)

Bồ Đào Nha thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Bồ Đào Nha thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,71 Tr ₫(62 €), 2011: 2,07 Tr ₫(75 €), 2012: 2,36 Tr ₫(86 €), 2013: 2,41 Tr ₫(88 €), 2014: 2,47 Tr ₫(90 €), 2015: 2,54 Tr ₫(92 €), 2016: 2,32 Tr ₫(84 €), 2017: 2,48 Tr ₫(90 €) và 2018: 2,6 Tr ₫(94 €)

Bồ Đào Nha thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Bồ Đào Nha thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 563 N ₫(20 €), 2011: 601 N ₫(22 €), 2012: 614 N ₫(22 €), 2013: 618 N ₫(22 €), 2014: 628 N ₫(23 €), 2015: 647 N ₫(24 €), 2016: 710 N ₫(26 €), 2017: 791 N ₫(29 €) và 2018: 849 N ₫(31 €)

Bồ Đào Nha thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Bồ Đào Nha thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Bồ Đào Nha có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,43 Tr ₫(88 €), 2011: 2,26 Tr ₫(82 €), 2012: 2,38 Tr ₫(86 €), 2013: 2,29 Tr ₫(83 €), 2014: 2,19 Tr ₫(80 €), 2015: 2,15 Tr ₫(78 €), 2016: 2,13 Tr ₫(77 €), 2017: 2,15 Tr ₫(78 €) và 2018: 2,13 Tr ₫(77 €)

Bồ Đào Nha thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Bồ Đào Nha thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫68.8K (₫38.6K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫37.4K (₫27.3K - ₫55.1K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫137K (₫82.3K - ₫220K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫43.3K (₫27.5K - ₫68.8K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫273K (₫165K - ₫551K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2M (₫688K - ₫3.3M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo