Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Tiền tệ trong Bồ Đào Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Bồ Đào Nha
Giá: Madeira Amadora Aveiro Barreiro Braga Coimbra Faro Leiria Lisboa Porto Vila Nova de Gaia
Giá McDonald's tại Bồ Đào Nha: Lisboa Porto
Giá pizza tại Bồ Đào Nha: Lisboa Porto Lagos Madeira
Giá KFC tại Bồ Đào Nha: Porto
Phí
₫2.96M (₫2.12M - ₫5.31M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫974K (₫783K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.92M (₫664K - ₫3.19M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫28.4M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24.9M (₫17.3M - ₫39.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫31.7M (₫21.2M - ₫53.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Bồ Đào Nha:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 46 Tr ₫(1,73 N €), 2011: 40,9 Tr ₫(1,54 N €), 2012: 39,2 Tr ₫(1,48 N €), 2013: 46,8 Tr ₫(1,76 N €), 2014: 47,4 Tr ₫(1,79 N €), 2015: 44 Tr ₫(1,66 N €), 2016: 52,1 Tr ₫(1,96 N €), 2017: 67,1 Tr ₫(2,53 N €) và 2018: 82,9 Tr ₫(3,12 N €)
Thu nhập có tăng trong Bồ Đào Nha không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 23,6 Tr ₫(890 €), 2011: 21,3 Tr ₫(803 €), 2012: 21,1 Tr ₫(794 €), 2013: 21,5 Tr ₫(808 €), 2014: 21,5 Tr ₫(810 €), 2015: 21,2 Tr ₫(800 €), 2016: 22,2 Tr ₫(837 €), 2017: 21,6 Tr ₫(812 €) và 2018: 21,7 Tr ₫(819 €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,65 Tr ₫(62 €), 2011: 2 Tr ₫(75 €), 2012: 2,28 Tr ₫(86 €), 2013: 2,32 Tr ₫(88 €), 2014: 2,38 Tr ₫(90 €), 2015: 2,45 Tr ₫(92 €), 2016: 2,24 Tr ₫(84 €), 2017: 2,4 Tr ₫(90 €) và 2018: 2,51 Tr ₫(94 €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 542 N ₫(20 €), 2011: 579 N ₫(22 €), 2012: 592 N ₫(22 €), 2013: 596 N ₫(22 €), 2014: 606 N ₫(23 €), 2015: 624 N ₫(23 €), 2016: 685 N ₫(26 €), 2017: 763 N ₫(29 €) và 2018: 819 N ₫(31 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Bồ Đào Nha có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,35 Tr ₫(88 €), 2011: 2,18 Tr ₫(82 €), 2012: 2,3 Tr ₫(86 €), 2013: 2,2 Tr ₫(83 €), 2014: 2,12 Tr ₫(80 €), 2015: 2,07 Tr ₫(78 €), 2016: 2,05 Tr ₫(77 €), 2017: 2,07 Tr ₫(78 €) và 2018: 2,06 Tr ₫(77 €)
Gạo
₫36K (₫26.3K - ₫53.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫47.2K (₫19.9K - ₫79.7K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫974K (₫783K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫36.6K (₫20.2K - ₫66.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫264K (₫159K - ₫531K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫41.7K (₫26.6K - ₫66.4K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo