Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Tiền tệ trong Bồ Đào Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Bồ Đào Nha
Giá: Madeira Amadora Aveiro Barreiro Braga Coimbra Faro Leiria Lisboa Porto Vila Nova de Gaia
Giá McDonald's tại Bồ Đào Nha: Lisboa Porto
Giá pizza tại Bồ Đào Nha: Lisboa Porto Lagos Madeira
Giá KFC tại Bồ Đào Nha: Porto
bánh mì
₫36.6K (₫20.2K - ₫66.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫264K (₫159K - ₫531K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫36K (₫26.3K - ₫53.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫58.7K (₫26.6K - ₫79.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫33.7K (₫26.6K - ₫66.4K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫133K (₫79.4K - ₫212K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Bồ Đào Nha (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Bồ Đào Nha
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 29,7 N ₫(1,1 €), 2012: 24,7 N ₫(0,93 €), 2013: 30,3 N ₫(1,1 €), 2014: 20,7 N ₫(0,78 €), 2015: 26,8 N ₫(1 €), 2016: 28,9 N ₫(1,1 €), 2017: 30,3 N ₫(1,1 €) và 2018: 31,9 N ₫(1,2 €)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Bồ Đào Nha không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 16,5 N ₫(0,62 €), 2012: 18,9 N ₫(0,71 €), 2013: 22 N ₫(0,83 €), 2014: 17,8 N ₫(0,67 €), 2015: 17 N ₫(0,64 €), 2016: 18,6 N ₫(0,7 €), 2017: 22,3 N ₫(0,84 €) và 2018: 21,2 N ₫(0,8 €)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 47,8 N ₫(1,8 €), 2011: 44,1 N ₫(1,7 €), 2012: 47 N ₫(1,8 €), 2013: 45,4 N ₫(1,7 €), 2014: 44,3 N ₫(1,7 €), 2015: 44,6 N ₫(1,7 €), 2016: 42,5 N ₫(1,6 €), 2017: 42 N ₫(1,6 €) và 2018: 46,5 N ₫(1,7 €)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 23,4 N ₫(0,88 €), 2013: 25,2 N ₫(0,95 €), 2014: 22,8 N ₫(0,86 €), 2015: 22,6 N ₫(0,85 €), 2016: 21,2 N ₫(0,8 €), 2017: 23,1 N ₫(0,87 €) và 2018: 24,2 N ₫(0,91 €)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Bồ Đào Nha không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 247 N ₫(9,3 €), 2016: 225 N ₫(8,5 €), 2017: 239 N ₫(9 €) và 2018: 256 N ₫(9,6 €).
Gạo
₫36K (₫26.3K - ₫53.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24.9M (₫17.3M - ₫39.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫28.4M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫66.4K (₫37.2K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.92M (₫664K - ₫3.19M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫133K (₫79.4K - ₫212K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo