Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Amarante? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Amarante.
Tiền tệ trong Bồ Đào Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Bồ Đào Nha so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 59%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 70%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Amarante, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 47%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 29%.
Khách sạn có đắt không tại Amarante? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Amarante?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bồ Đào Nha là ₫2.39M (€90). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.24M (€47) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.26M (€85) tại Bồ Đào Nha Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.8M (€181)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Amarante không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Amarante là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Amarante?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 149 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 149 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 531 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 58.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 37.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Amarante, bao gồm cả rau diếp, Rượu, cà chua, Pho mát, or Táo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Amarante không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Maroc, Andorra, Tây Ban Nha, Pháp, and Tây Sahara.
Phí
₫3.04M (₫2.51M - ₫3.93M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.09M (₫796K - ₫1.33M)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.16M (₫531K - ₫2.79M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫38.5M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫16.7K (₫16.7K - ₫66.4K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫250K (₫210K - ₫531K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫28.9K (₫28.9K - ₫50.6K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫67.6K (₫25.3K - ₫79.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫32.9K (₫28.9K - ₫52.8K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫106K (₫79.6K - ₫186K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫149K (₫149K - ₫332K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫29.2K (₫29.2K - ₫79.6K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫19.9K (₫18.6K - ₫79.6K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫31.3K (₫26.5K - ₫39.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫149K (₫149K - ₫212K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫37.2K (₫34.5K - ₫53.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Amarante
Giá Trong Nhà Hàng Amarante
Chi Phí Sinh Hoạt Amarante
Chi Phí Giải Trí Amarante
Giá: Madeira Amadora Aveiro Barreiro Braga Coimbra Faro Leiria Lisboa Porto Vila Nova de Gaia
Giá McDonald's tại Bồ Đào Nha: Lisboa Porto
Giá pizza tại Bồ Đào Nha: Lisboa Porto Lagos Madeira
Giá KFC tại Bồ Đào Nha: Porto
chai nước
₫31.3K (₫26.5K - ₫39.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.09M (₫796K - ₫1.33M)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫32.9K (₫28.9K - ₫52.8K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫3.04M (₫2.51M - ₫3.93M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫37.2K (₫34.5K - ₫53.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫106K (₫79.6K - ₫186K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo