Giá cả tại Zamboanga

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Zamboanga? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Zamboanga.

Zamboanga thay đổi giá cả hikersbay.com
Zamboanga Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Zamboanga là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Zamboanga có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Zamboanga: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Zamboanga: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 10 hours ago)

Tiền tệ trong Philippines Peso Philipin (PHP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,232 Peso Philipin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,32 Peso Philipin. Và ngược lại: Với 10 Peso Philipin bạn có thể nhận được 4,31 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Philippines so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 62%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 85%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Zamboanga, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 94%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 64%.

Khách sạn có đắt không tại Zamboanga? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Zamboanga?

Giá trung bình của chỗ ở tại Philippines là ₫1.17M (PHP 2.7K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Philippines tại ₫660K (PHP 1.53K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫708K (PHP 1.64K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.85M (PHP 4.28K) tại Philippines


Có đắt không trong các cửa hàng ở Zamboanga? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Zamboanga không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Zamboanga, chẳng hạn như: cam, Sữa, nước đóng chai, ức gà, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Zamboanga không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Zamboanga là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Zamboanga?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 47.4 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 75.5 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 237 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 60.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 23.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Zamboanga, bao gồm cả cam, Sữa, nước đóng chai, ức gà, or Pho mát


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Zamboanga trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: México, Đài Loan, Brunei, Hồng Kông, and Ma Cao.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Zamboanga

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Zamboanga

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Zamboanga

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Zamboanga

Zamboanga - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.48M (₫1.73M - ₫3.23M)

Phí

₫2.48M (₫1.73M - ₫3.23M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫5.18M

thu nhập trung bình

₫5.18M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫3.45M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫3.45M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫3.45M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫3.45M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫41K

bánh mì

₫41K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫86.3K

Pho mát

₫86.3K
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫26.6K (₫23.7K - ₫30.2K)

Gạo

₫26.6K (₫23.7K - ₫30.2K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫64.7K

cà chua

₫64.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫21.6K

Chuối

₫21.6K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫129K

Rượu

₫129K
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫47.4K (₫30.2K - ₫64.7K)

nhà hàng rẻ

₫47.4K (₫30.2K - ₫64.7K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫30.2K (₫21.6K - ₫56.1K)

bia địa phương

₫30.2K (₫21.6K - ₫56.1K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫43.1K (₫17.3K - ₫64.7K)

Cà phê

₫43.1K (₫17.3K - ₫64.7K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫9.34K (₫8.63K - ₫10.8K)

chai nước

₫9.34K (₫8.63K - ₫10.8K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫75.5K (₫64.7K - ₫86.3K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫75.5K (₫64.7K - ₫86.3K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫23.7K (₫12.9K - ₫41K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫23.7K (₫12.9K - ₫41K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Zamboanga

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫43.1K (PHP 100)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫41K (PHP 95)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫38.8K (PHP 90)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫86.3K (PHP 200)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.9K (PHP 30)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫129K (PHP 300)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫30.8K (PHP 71)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫62.5K (PHP 145)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫73.3K (PHP 170)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫69K (PHP 160)
  11. Táo (1kg) ₫86.3K (PHP 200)
  12. Cam (1kg) ₫86.3K (PHP 200)
  13. Khoai tây (1kg) ₫30.2K (PHP 70)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫8.63K (PHP 20)
  15. Một kg gạo trắng ₫26.6K (PHP 62)
  16. Cà chua (1kg) ₫64.7K (PHP 150)
  17. Chuối (1kg) ₫21.6K (PHP 50)
  18. Hành tây (1kg) ₫43.1K (PHP 100)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫108K (PHP 250)

Giá Trong Nhà Hàng Zamboanga

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫47.4K (PHP 110)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫237K (PHP 550)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫75.5K (PHP 175)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫30.2K (PHP 70)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫34.5K (PHP 80)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫23.7K (PHP 55)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫9.34K (PHP 22)
  8. Cà phê cappuccino ₫43.1K (PHP 100)

Chi Phí Sinh Hoạt Zamboanga

  1. Xăng (1 lít) ₫30.2K (PHP 70)
  2. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫3.45M (PHP 8K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫1.73M (PHP 4K)
  4. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.06M (PHP 21K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.45M (PHP 8K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.48M (PHP 5.75K)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.29M (PHP 3K)
  8. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫30.2M (PHP 70K)
  9. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫5.18M (PHP 12K)
  10. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  11. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫25.9K (PHP 60)

Chi Phí Giải Trí Zamboanga

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫431K (PHP 1K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Philippines là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Philippines

Giá: Davao   General Santos   Manila   Quezon   Dasmariñas   Iloilo   San Fernando   Antipolo   San Juan   San Jose del Monte  

Chi phí sống tại Philippines: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Philippines với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫9.34K (₫8.63K - ₫10.8K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫30.2K (₫21.6K - ₫56.1K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫3.45M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫43.1K (₫17.3K - ₫64.7K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ