Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Pampanga? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Pampanga.
Tiền tệ trong Philippines Peso Philipin (PHP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,231 Peso Philipin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,31 Peso Philipin. Và ngược lại: Với 10 Peso Philipin bạn có thể nhận được 4,33 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Philippines so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 64%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 76%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Pampanga thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 60%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 11%.
Khách sạn có đắt không tại Pampanga? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Pampanga?
Giá trung bình của chỗ ở tại Philippines là ₫2.09M (PHP 4.82K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫153K (PHP 354) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫153K (PHP 354). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Philippines tại ₫838K (PHP 1.94K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.14M (PHP 2.63K) Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.58M (PHP 3.65K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Pampanga không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Pampanga là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Pampanga?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 86.6 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 76.9 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 433 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 57.2 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 9.96 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Pampanga, bao gồm cả Sữa, cam, Pho mát, Gạo, or ức gà
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Pampanga trong các nước lân cận? Xem giá tại: México, Đài Loan, Brunei, Hồng Kông, and Ma Cao.
Phí
₫3.68M
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫953K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.36M (₫996K - ₫1.73M)
2,7% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫8M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫3.68M (₫3.68M - ₫3.68M)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫10.8M (₫10.8M - ₫10.8M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫27.1K (₫24.3K - ₫29.9K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫108K (₫108K - ₫108K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫21.2K (₫20.8K - ₫21.6K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫23.8K (₫23.8K - ₫23.8K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫26K (₫26K - ₫26K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫160K - ₫160K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫86.6K (₫65K - ₫130K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫28.6K (₫15.2K - ₫96.2K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫65.1K (₫26K - ₫96.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫9.1K (₫5.2K - ₫15.6K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫76.9K (₫67.1K - ₫86.6K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫9.96K (₫9.53K - ₫10.8K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Pampanga
Giá Trong Nhà Hàng Pampanga
Chi Phí Sinh Hoạt Pampanga
Chi Phí Giải Trí Pampanga
Giá: Davao General Santos Manila Quezon Dasmariñas Iloilo San Fernando Antipolo San Juan San Jose del Monte
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫9.96K (₫9.53K - ₫10.8K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫23.8K (₫23.8K - ₫23.8K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫26K (₫26K - ₫26K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.36M (₫996K - ₫1.73M)
2.7% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫8M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫65.1K (₫26K - ₫96.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ