Giá cả tại Naga

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Naga? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Naga.

Giá siêu thị ở Naga là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Naga có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Naga: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Naga: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Philippines Peso Philipin (PHP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,229 Peso Philipin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,29 Peso Philipin. Và ngược lại: Với 10 Peso Philipin bạn có thể nhận được 4,36 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Philippines so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 55%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 75%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Naga, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 91%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 54%.

Khách sạn có đắt không tại Naga? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Naga?

Giá trung bình của chỗ ở tại Philippines là ₫747K (PHP 1.71K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫467K (PHP 1.07K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫266K (PHP 610). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Philippines tại ₫608K (PHP 1.39K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫913K (PHP 2.09K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.66M (PHP 6.1K) tại Philippines Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫14.9M (PHP 34.2K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Naga? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Naga không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Naga, chẳng hạn như: bánh mì, Khoai tây, Thịt bò, hành tây, or Sữa (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Naga không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Naga là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Naga?

Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 65.4 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 436 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 74.1 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 10.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Naga, bao gồm cả bánh mì, Khoai tây, Thịt bò, hành tây, or Sữa


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Naga trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: México, Đài Loan, Brunei, Hồng Kông, and Ma Cao.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Naga

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Naga

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Naga

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Naga

Naga - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.31M

Phí

₫1.31M
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫654K

Internet

₫654K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫809K

quần Jean

₫809K
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫3.49M

thu nhập trung bình

₫3.49M
Giá cả ở 97% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫4.36M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫4.36M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫6.54M (₫4.36M - ₫8.72M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.54M (₫4.36M - ₫8.72M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫21.8K

bánh mì

₫21.8K
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫20.7K (₫19.6K - ₫21.8K)

Gạo

₫20.7K (₫19.6K - ₫21.8K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫13.1K

Chuối

₫13.1K
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫37K (₫30.5K - ₫43.6K)

bia địa phương

₫37K (₫30.5K - ₫43.6K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫52.3K

Cà phê

₫52.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫13.1K

chai nước

₫13.1K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫65.4K (₫43.6K - ₫87.2K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫65.4K (₫43.6K - ₫87.2K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫10.9K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫10.9K
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Naga

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫43.6K (PHP 100)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫21.8K (PHP 50)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫42.5K (PHP 98)
  4. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫63.2K (PHP 145)
  5. Táo (1kg) ₫65.4K (PHP 150)
  6. Cam (1kg) ₫65.4K (PHP 150)
  7. Khoai tây (1kg) ₫61K (PHP 140)
  8. Một kg gạo trắng ₫20.7K (PHP 48)
  9. Chuối (1kg) ₫13.1K (PHP 30)
  10. Hành tây (1kg) ₫63.2K (PHP 145)
  11. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫174K (PHP 400)

Giá Trong Nhà Hàng Naga

  1. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫436K (PHP 1K)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫65.4K (PHP 150)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫37K (PHP 85)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫76.3K (PHP 175)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫10.9K (PHP 25)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫13.1K (PHP 30)
  7. Cà phê cappuccino ₫52.3K (PHP 120)

Chi Phí Sinh Hoạt Naga

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.74M (PHP 3.99K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.45M (PHP 3.32K)
  3. Xăng (1 lít) ₫30.3K (PHP 70)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫4.36M (PHP 10K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.49M (PHP 8K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.06M (PHP 18.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.54M (PHP 15K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.31M (PHP 3K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫654K (PHP 1.5K)
  10. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫3.49M (PHP 8K)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫809K (PHP 1.86K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫564K (PHP 1.29K)

Chi Phí Giải Trí Naga

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫654K (PHP 1.5K)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫65.4K (PHP 150)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Philippines là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Philippines

Giá: Davao   General Santos   Manila   Quezon   Dasmariñas   Iloilo   San Fernando   Antipolo   San Juan   San Jose del Monte  

Chi phí sống tại Philippines: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Philippines với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫10.9K
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫52.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫4.36M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫654K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.54M (₫4.36M - ₫8.72M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫13.1K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ