Giá cả tại Đảo Boracay

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Đảo Boracay? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Đảo Boracay.

Đảo Boracay thay đổi giá cả hikersbay.com
Đảo Boracay Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Đảo Boracay là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Đảo Boracay cao hơn so với nước Mỹ không? Đảo Boracay - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Đảo Boracay: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 5 hours ago)

Tiền tệ trong Philippines Peso Philipin (PHP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,231 Peso Philipin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,31 Peso Philipin. Và ngược lại: Với 10 Peso Philipin bạn có thể nhận được 4,33 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Philippines so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 49%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 67%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Đảo Boracay, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 64%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 25%.

Khách sạn có đắt không tại Đảo Boracay? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Đảo Boracay?

Giá trung bình của chỗ ở tại Philippines là ₫1.84M (PHP 4.24K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.05M (PHP 2.41K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫639K (PHP 1.47K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Philippines tại ₫1.29M (PHP 2.99K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.91M (PHP 4.42K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.44M (PHP 7.94K) tại Philippines Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.38M (PHP 10.1K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Đảo Boracay? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Đảo Boracay không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Đảo Boracay, chẳng hạn như: rau diếp, hành tây, Thuốc lá, bia nước ngoài, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Đảo Boracay không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Đảo Boracay là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Đảo Boracay?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 65 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 83.6 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 650 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 86.6 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 33.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Đảo Boracay, bao gồm cả rau diếp, hành tây, Thuốc lá, bia nước ngoài, or Thịt bò


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Đảo Boracay không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: México, Đài Loan, Brunei, Hồng Kông, and Ma Cao.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Đảo Boracay

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Đảo Boracay

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Đảo Boracay

Đảo Boracay - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.24M (₫1.95M - ₫6.44M)

Phí

₫4.24M (₫1.95M - ₫6.44M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫866K (₫650K - ₫1.08M)

Internet

₫866K (₫650K - ₫1.08M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫5.31M

thu nhập trung bình

₫5.31M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫16.8M (₫10.8M - ₫23.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.8M (₫10.8M - ₫23.8M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫18.4M (₫13M - ₫23.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫18.4M (₫13M - ₫23.8M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫58.9K (₫22.5K - ₫95.3K)

bánh mì

₫58.9K (₫22.5K - ₫95.3K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫260K

Pho mát

₫260K
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫24.1K (₫21.7K - ₫26.9K)

Gạo

₫24.1K (₫21.7K - ₫26.9K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫34.6K

cà chua

₫34.6K
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫37.5K (₫34.6K - ₫39K)

Chuối

₫37.5K (₫34.6K - ₫39K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫184K (₫173K - ₫195K)

Rượu

₫184K (₫173K - ₫195K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫65K

nhà hàng rẻ

₫65K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫43.3K (₫28.2K - ₫43.3K)

bia địa phương

₫43.3K (₫28.2K - ₫43.3K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫65K (₫65K - ₫65K)

Cà phê

₫65K (₫65K - ₫65K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫21.7K

chai nước

₫21.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫83.6K (₫80.6K - ₫86.6K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫83.6K (₫80.6K - ₫86.6K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫33.6K (₫28.2K - ₫39K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫33.6K (₫28.2K - ₫39K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Đảo Boracay

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫47.1K (PHP 109)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫58.9K (PHP 136)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫65K (PHP 150)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫260K (PHP 600)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫17.3K (PHP 40)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫184K (PHP 425)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫30.3K (PHP 70)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫78K (PHP 180)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫43.3K (PHP 100)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫95.3K (PHP 220)
  11. Táo (1kg) ₫43.3K (PHP 100)
  12. Cam (1kg) ₫60.6K (PHP 140)
  13. Khoai tây (1kg) ₫47.6K (PHP 110)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫95.3K (PHP 220)
  15. Một kg gạo trắng ₫24.1K (PHP 56)
  16. Cà chua (1kg) ₫34.6K (PHP 80)
  17. Chuối (1kg) ₫37.5K (PHP 87)
  18. Hành tây (1kg) ₫52K (PHP 120)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫160K (PHP 370)

Giá Trong Nhà Hàng Đảo Boracay

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫65K (PHP 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫650K (PHP 1.5K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫83.6K (PHP 193)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫43.3K (PHP 100)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫108K (PHP 250)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫33.6K (PHP 78)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫21.7K (PHP 50)
  8. Cà phê cappuccino ₫65K (PHP 150)

Chi Phí Sinh Hoạt Đảo Boracay

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫8.66K (PHP 20)
  2. Xăng (1 lít) ₫32.4K (PHP 75)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.8M (PHP 38.8K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.17M (PHP 21.2K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫29.2M (PHP 67.5K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫18.4M (PHP 42.5K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.24M (PHP 9.79K)
  8. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.46M (PHP 8K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫866K (PHP 2K)
  10. numb_34 ₫217K (PHP 500)
  11. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫101M (PHP 234K)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫188M (PHP 433K)
  13. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫30.3M (PHP 70K)
  14. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫5.31M (PHP 12.3K)
  15. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫43.3K (PHP 100)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫650K (PHP 1.5K)

Chi Phí Giải Trí Đảo Boracay

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.19M (PHP 2.75K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫303K (PHP 700)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫102K (PHP 235)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Philippines là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Philippines

Giá: Davao   General Santos   Manila   Quezon   Dasmariñas   Iloilo   San Fernando   Antipolo   San Juan   San Jose del Monte  

Chi phí sống tại Philippines: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Philippines với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫65K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.8M (₫10.8M - ₫23.8M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫18.4M (₫13M - ₫23.8M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫34.6K
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫21.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫33.6K (₫28.2K - ₫39K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ