Giá cả tại Koror

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Koror? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Koror.

Koror thay đổi giá cả hikersbay.com
Koror Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Koror là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Koror có cao hơn so với nước Mỹ không? Koror - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Koror: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Palau Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00395 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0395 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 253 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Koror tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 34%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 17%. Chi phí sinh hoạt ở Koror thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 77%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 26%.

Khách sạn có đắt không tại Koror? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Koror?

Giá trung bình của chỗ ở tại Palau là ₫2.59M ($102). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Palau tại ₫1.01M (€37). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.47M (€90) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.5M (€127) tại Palau Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫16.6M (€604)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Koror? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Koror không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Koror, chẳng hạn như: Bia, Trứng, Chuối, ức gà, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Koror không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Koror là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Koror?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 344 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 344 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.79 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 88.1 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 33 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Koror, bao gồm cả Bia, Trứng, Chuối, ức gà, or nước đóng chai


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Koror trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Guam, Quần đảo Bắc Mariana, Philippines, México, and Papua New Guinea.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Koror

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Koror

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Koror

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Koror

Koror - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫3.57M (₫1.65M - ₫5.48M)

Internet

₫3.57M (₫1.65M - ₫5.48M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.72M (₫1.1M - ₫2.34M)

quần Jean

₫1.72M (₫1.1M - ₫2.34M)
30% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫27.5M

thu nhập trung bình

₫27.5M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫24.8M (₫22M - ₫27.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫24.8M (₫22M - ₫27.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.5M (₫27.5M - ₫27.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.5M (₫27.5M - ₫27.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫94.8K (₫90.9K - ₫98.7K)

bánh mì

₫94.8K (₫90.9K - ₫98.7K)
5% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫275K

Pho mát

₫275K
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫6.88K

Gạo

₫6.88K
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫455K (₫304K - ₫607K)

cà chua

₫455K (₫304K - ₫607K)
270% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫60.7K

Chuối

₫60.7K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫620K (₫413K - ₫826K)

Rượu

₫620K (₫413K - ₫826K)
63% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫344K (₫220K - ₫688K)

nhà hàng rẻ

₫344K (₫220K - ₫688K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫44.1K (₫27.5K - ₫60.6K)

bia địa phương

₫44.1K (₫27.5K - ₫60.6K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫75.7K (₫27.5K - ₫124K)

Cà phê

₫75.7K (₫27.5K - ₫124K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫27.1K (₫19.3K - ₫41.3K)

chai nước

₫27.1K (₫19.3K - ₫41.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫344K (₫275K - ₫413K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫344K (₫275K - ₫413K)
26% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫33K (₫27.5K - ₫41.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫33K (₫27.5K - ₫41.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Koror

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫72.6K (€2.6)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫94.8K (€3.4)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫164K (€6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫275K (€10)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫45.9K (€1.7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫620K (€23)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫94.8K (€3.4)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫92.3K (€3.4)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫310K (€11.3)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫382K (€13.9)
  11. Táo (1kg) ₫145K (€5.3)
  12. Cam (1kg) ₫152K (€5.5)
  13. Khoai tây (1kg) ₫127K (€4.6)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫55.1K (€2)
  15. Một kg gạo trắng ₫6.88K (€0.25)
  16. Cà chua (1kg) ₫455K (€16.5)
  17. Chuối (1kg) ₫60.7K (€2.2)
  18. Hành tây (1kg) ₫91.1K (€3.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫530K (€19.2)

Giá Trong Nhà Hàng Koror

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫344K (€12.5)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.79M (€65)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫344K (€12.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫44.1K (€1.6)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫50.9K (€1.9)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫33K (€1.2)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫27.1K (€0.98)
  8. Cà phê cappuccino ₫75.7K (€2.8)

Chi Phí Sinh Hoạt Koror

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫NaN (€NaN)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫NaN (€NaN)
  3. Xăng (1 lít) ₫49.1K (€1.8)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫NaN (€NaN)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫24.8M (€900)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫19.3M (€700)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫48.2M (€1.75K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.5M (€1K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.57M (€130)
  10. numb_34 ₫1.42M (€52)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.72M (€63)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.45M (€53)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫4.06M (€148)
  14. 1 đôi giày da nam ₫5.37M (€195)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫NaN (€NaN)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.51M (€200)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫52.9M (€1.92K)
  18. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫27.5M (€1K)
  19. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫NaN (€NaN)
  20. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫NaN (€NaN)
  21. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫NaN (€NaN)

Chi Phí Giải Trí Koror

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.51M (€55)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Palau là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Palau

Giá: Koror   Melekeok  

Chi phí sống tại Palau: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Palau với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫22.8M (₫20.3M - ₫25.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫419K (₫279K - ₫558K)
240% hơn nước Mỹ

Gạo

₫6.33K
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫3.28M (₫1.52M - ₫5.04M)
82% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫253K
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ