Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Palau

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Palau? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Palau là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Palau (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Palau Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Palau là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Palau

Giá: Koror   Melekeok  


Giá Phí ₫4.32M

Phí

₫4.32M
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫3.29M (₫1.53M - ₫5.06M)

Internet

₫3.29M (₫1.53M - ₫5.06M)
82% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.59M (₫1.02M - ₫2.16M)

quần Jean

₫1.59M (₫1.02M - ₫2.16M)
19% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫25.4M

thu nhập trung bình

₫25.4M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫22.9M (₫20.3M - ₫25.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫22.9M (₫20.3M - ₫25.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫25.4M (₫25.4M - ₫25.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.4M (₫25.4M - ₫25.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Palau:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫NaN ($NaN)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫NaN ($NaN)
  3. Xăng (1 lít) ₫45.3K ($1.8)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫NaN ($NaN)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫22.9M ($900)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.8M ($700)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫44.5M ($1.75K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.4M ($1K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.32M ($170)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.29M ($130)
  11. numb_34 ₫1.31M ($52)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.59M ($63)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.33M ($53)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.75M ($148)
  15. 1 đôi giày da nam ₫4.96M ($195)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫NaN ($NaN)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.08M ($200)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫216M ($8.49K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫48.8M ($1.92K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫20.1M ($789)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫25.4M ($1K)
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫NaN ($NaN)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫NaN ($NaN)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫NaN ($NaN)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫69.9K (₫25.4K - ₫114K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫40.7K (₫25.4K - ₫55.9K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫79.5K (₫63.6K - ₫91.1K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫22.9M (₫20.3M - ₫25.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫56K
31% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫318K (₫254K - ₫381K)
16% hơn nước Mỹ