Giá thực phẩm tại Pakistan

Có đắt không trong các cửa hàng ở Pakistan? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Pakistan không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Pakistan, chẳng hạn như: nước đóng chai, Khoai tây, Bia, cà chua, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Pakistan Rupee Pakistan (PKR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,09 Rupee Pakistan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 10,9 Rupee Pakistan. Và ngược lại: Với 10 Rupee Pakistan bạn có thể nhận được 914 Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Pakistan


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Pakistan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Pakistan

Giá: Bahawalpur   Hyderabad   Islamabad   Karachi   Lahore   Multan   Peshawar   Rawalpindi   Faisalabad   Sahiwal  


Giá bánh mì ₫14.5K (₫9.14K - ₫25.2K)

bánh mì

₫14.5K (₫9.14K - ₫25.2K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫127K (₫45.7K - ₫274K)

Pho mát

₫127K (₫45.7K - ₫274K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫30.2K (₫18.3K - ₫40.2K)

Gạo

₫30.2K (₫18.3K - ₫40.2K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫11.8K (₫4.57K - ₫18.3K)

cà chua

₫11.8K (₫4.57K - ₫18.3K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫16.4K (₫9.14K - ₫31.1K)

Chuối

₫16.4K (₫9.14K - ₫31.1K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫45.7K (₫13.7K - ₫110K)

Rượu

₫45.7K (₫13.7K - ₫110K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Pakistan (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Pakistan

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫19.4K (PKR 212)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫14.5K (PKR 158)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫29.2K (PKR 319)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫127K (PKR 1.39K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫8.55K (PKR 94)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫45.7K (PKR 500)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫28.2K (PKR 309)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫43.6K (PKR 477)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫45.7K (PKR 500)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫72.2K (PKR 790)
  11. Táo (1kg) ₫25.1K (PKR 275)
  12. Cam (1kg) ₫19.3K (PKR 211)
  13. Khoai tây (1kg) ₫8.47K (PKR 93)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫8.22K (PKR 90)
  15. Một kg gạo trắng ₫30.2K (PKR 330)
  16. Cà chua (1kg) ₫11.8K (PKR 129)
  17. Chuối (1kg) ₫16.4K (PKR 180)
  18. Hành tây (1kg) ₫11.5K (PKR 126)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫90.7K (PKR 992)
  20. Lê (1kg) ₫30.2K (PKR 330)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫6.47K (PKR 71)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫5.81K (PKR 64)
  23. Xúc xích (1kg) ₫317K (PKR 3.47K)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫114K (PKR 1.25K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Pakistan

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 6,39 N ₫(70 PKR), 2012: 7,94 N ₫(87 PKR), 2013: 8,69 N ₫(95 PKR), 2014: 7,4 N ₫(81 PKR), 2015: 7,78 N ₫(85 PKR), 2016: 8,12 N ₫(89 PKR), 2017: 9,19 N ₫(101 PKR) và 2018: 9,21 N ₫(101 PKR)

Pakistan thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Pakistan thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Pakistan không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 3,15 N ₫(34 PKR), 2012: 3,07 N ₫(34 PKR), 2013: 3,44 N ₫(38 PKR), 2014: 4,37 N ₫(48 PKR), 2015: 3,31 N ₫(36 PKR), 2016: 3,1 N ₫(34 PKR), 2017: 3,39 N ₫(37 PKR) và 2018: 3,65 N ₫(40 PKR)

Pakistan thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Pakistan thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 6,52 N ₫(71 PKR), 2011: 7,29 N ₫(80 PKR), 2012: 8,49 N ₫(93 PKR), 2013: 9,19 N ₫(101 PKR), 2014: 9,88 N ₫(108 PKR), 2015: 9,71 N ₫(106 PKR), 2016: 9,37 N ₫(102 PKR), 2017: 10 N ₫(110 PKR) và 2018: 10,2 N ₫(112 PKR)

Pakistan thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Pakistan thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 10,2 N ₫(111 PKR), 2013: 11,2 N ₫(123 PKR), 2014: 11,8 N ₫(129 PKR), 2015: 11,2 N ₫(123 PKR), 2016: 10,5 N ₫(115 PKR), 2017: 10,8 N ₫(118 PKR) và 2018: 11,7 N ₫(128 PKR)

Pakistan thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Pakistan thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Pakistan không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 38,8 N ₫(425 PKR), 2016: 38 N ₫(416 PKR), 2017: 40,7 N ₫(446 PKR) và 2018: 43,7 N ₫(478 PKR).

Pakistan thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Pakistan thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Internet

₫362K (₫228K - ₫731K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫16.4K (₫9.14K - ₫31.1K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫30.2K (₫18.3K - ₫40.2K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫45.7K (₫22.8K - ₫91.4K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫91.4K (₫73.1K - ₫137K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫7.57K (₫5.48K - ₫13.7K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ