Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Wanaka? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Wanaka.
Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0067 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,067 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 149 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Wanaka thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 9,9%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 11%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Wanaka, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 21%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 19%.
Khách sạn có đắt không tại Wanaka? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Wanaka?
Giá trung bình của chỗ ở tại New Zealand là ₫2.61M (NZ$175). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.26M (NZ$151) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.58M (NZ$240) tại New Zealand Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫10.9M (NZ$731)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Wanaka không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Wanaka là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Wanaka?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 246 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 179 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.94 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 343 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 46.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Wanaka, bao gồm cả cam, Táo, nước đóng chai, hành tây, or Rượu
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Wanaka trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đảo Norfolk, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Fiji, and Vanuatu.
Phí
₫2.75M (₫1.64M - ₫4.48M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.32M (₫1.19M - ₫1.49M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.94M (₫1.19M - ₫2.24M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫124M
7% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫26.9M (₫11.9M - ₫38.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫36.3M (₫22.4M - ₫44.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫42.7K (₫29.8K - ₫67.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫210K (₫194K - ₫269K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫48.5K (₫37.3K - ₫74.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫159K (₫68.6K - ₫209K)
28% hơn nước Mỹ
Chuối
₫55.1K (₫49.1K - ₫59.5K)
29% hơn nước Mỹ
Rượu
₫224K (₫194K - ₫284K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫246K (₫224K - ₫373K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫172K (₫74.6K - ₫194K)
13% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫85.3K (₫59.7K - ₫179K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫46.6K (₫29.8K - ₫59.7K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫179K (₫179K - ₫224K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫46.3K (₫29.8K - ₫82.1K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Wanaka
Giá Trong Nhà Hàng Wanaka
Chi Phí Sinh Hoạt Wanaka
Chi Phí Giải Trí Wanaka
Giá: Auckland Christchurch Hamilton Hastings Invercargill Lower Hutt Nelson New Plymouth Palmerston North Wellington
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫26.9M (₫11.9M - ₫38.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫179K (₫179K - ₫224K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.94M (₫1.19M - ₫2.24M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
chai nước
₫46.6K (₫29.8K - ₫59.7K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫42.7K (₫29.8K - ₫67.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫246K (₫224K - ₫373K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ