Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00695 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0695 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 144 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại New Zealand
Giá: Auckland Christchurch Hamilton Hastings Invercargill Lower Hutt Nelson New Plymouth Palmerston North Wellington
Phí
₫3.36M (₫2.14M - ₫5.79M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.26M (₫1.01M - ₫1.73M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.72M (₫1.01M - ₫2.59M)
29% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫71.5M
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫26.9M (₫14.4M - ₫42.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫37M (₫21.6M - ₫57.6M)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại New Zealand:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 73,3 Tr ₫(5,09 N NZ$), 2011: 45,8 Tr ₫(3,18 N NZ$), 2012: 67,4 Tr ₫(4,68 N NZ$), 2013: 65,8 Tr ₫(4,57 N NZ$), 2014: 61,8 Tr ₫(4,29 N NZ$), 2015: 81,5 Tr ₫(5,66 N NZ$), 2016: 108 Tr ₫(7,51 N NZ$), 2017: 91,9 Tr ₫(6,39 N NZ$) và 2018: 113 Tr ₫(7,84 N NZ$)
Thu nhập có tăng trong New Zealand không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 40,1 Tr ₫(2,79 N NZ$), 2011: 46,9 Tr ₫(3,26 N NZ$), 2012: 48,4 Tr ₫(3,36 N NZ$), 2013: 48,6 Tr ₫(3,37 N NZ$), 2014: 43,4 Tr ₫(3,02 N NZ$), 2015: 47,9 Tr ₫(3,33 N NZ$), 2016: 50,3 Tr ₫(3,5 N NZ$), 2017: 51,8 Tr ₫(3,6 N NZ$) và 2018: 54,9 Tr ₫(3,81 N NZ$)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,99 Tr ₫(208 NZ$), 2011: 3,19 Tr ₫(222 NZ$), 2012: 2,82 Tr ₫(196 NZ$), 2013: 2,67 Tr ₫(185 NZ$), 2014: 2,7 Tr ₫(188 NZ$), 2015: 2,7 Tr ₫(188 NZ$), 2016: 2,61 Tr ₫(181 NZ$), 2017: 2,66 Tr ₫(185 NZ$) và 2018: 2,48 Tr ₫(172 NZ$)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 624 N ₫(43 NZ$), 2011: 871 N ₫(60 NZ$), 2012: 1,16 Tr ₫(80 NZ$), 2013: 1,31 Tr ₫(91 NZ$), 2014: 1,25 Tr ₫(87 NZ$), 2015: 1,19 Tr ₫(83 NZ$), 2016: 1,23 Tr ₫(85 NZ$), 2017: 1,22 Tr ₫(85 NZ$) và 2018: 1,22 Tr ₫(85 NZ$)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại New Zealand có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,67 Tr ₫(116 NZ$), 2011: 1,5 Tr ₫(104 NZ$), 2012: 1,57 Tr ₫(109 NZ$), 2013: 1,53 Tr ₫(106 NZ$), 2014: 1,63 Tr ₫(114 NZ$), 2015: 1,54 Tr ₫(107 NZ$), 2016: 1,49 Tr ₫(104 NZ$), 2017: 1,46 Tr ₫(101 NZ$) và 2018: 1,55 Tr ₫(108 NZ$)
Phí
₫3.36M (₫2.14M - ₫5.79M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫56.4K (₫43.2K - ₫79.2K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫48.1K (₫36K - ₫72K)
Giá cả ở 8.3% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.72M (₫1.01M - ₫2.59M)
29% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫206K (₫144K - ₫317K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.26M (₫1.01M - ₫1.73M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ