Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00695 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0695 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 144 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại New Zealand
Giá: Auckland Christchurch Hamilton Hastings Invercargill Lower Hutt Nelson New Plymouth Palmerston North Wellington
bánh mì
₫47.4K (₫25.2K - ₫86.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫206K (₫144K - ₫317K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫46.6K (₫28.8K - ₫72K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫135K (₫57.4K - ₫216K)
8,5% hơn nước Mỹ
Chuối
₫55.9K (₫43.2K - ₫86.4K)
31% hơn nước Mỹ
Rượu
₫230K (₫173K - ₫360K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại New Zealand (Bản cập nhật cuối cùng: today)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở New Zealand
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 49,2 N ₫(3,4 NZ$), 2012: 46,6 N ₫(3,2 NZ$), 2013: 49,1 N ₫(3,4 NZ$), 2014: 52 N ₫(3,6 NZ$), 2015: 52 N ₫(3,6 NZ$), 2016: 53,6 N ₫(3,7 NZ$), 2017: 53,3 N ₫(3,7 NZ$) và 2018: 54 N ₫(3,8 NZ$)
Giá của rau và trái cây có tăng trong New Zealand không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 31,2 N ₫(2,2 NZ$), 2012: 32,3 N ₫(2,2 NZ$), 2013: 37,9 N ₫(2,6 NZ$), 2014: 33,4 N ₫(2,3 NZ$), 2015: 38,2 N ₫(2,7 NZ$), 2016: 37,3 N ₫(2,6 NZ$), 2017: 43,3 N ₫(3 NZ$) và 2018: 45,5 N ₫(3,2 NZ$)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 53,1 N ₫(3,7 NZ$), 2011: 56,9 N ₫(4 NZ$), 2012: 64,6 N ₫(4,5 NZ$), 2013: 64,8 N ₫(4,5 NZ$), 2014: 63,3 N ₫(4,4 NZ$), 2015: 71,8 N ₫(5 NZ$), 2016: 69,5 N ₫(4,8 NZ$), 2017: 67,7 N ₫(4,7 NZ$) và 2018: 66,4 N ₫(4,6 NZ$)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 35,1 N ₫(2,4 NZ$), 2013: 36,4 N ₫(2,5 NZ$), 2014: 38,3 N ₫(2,7 NZ$), 2015: 41 N ₫(2,9 NZ$), 2016: 41,2 N ₫(2,9 NZ$), 2017: 40,3 N ₫(2,8 NZ$) và 2018: 38 N ₫(2,6 NZ$)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở New Zealand không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 230 N ₫(16 NZ$), 2016: 221 N ₫(15,4 NZ$), 2017: 242 N ₫(16,8 NZ$) và 2018: 243 N ₫(16,9 NZ$).
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫216K (₫196K - ₫259K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫56.4K (₫43.2K - ₫79.2K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫48.1K (₫36K - ₫72K)
Giá cả ở 8.3% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫206K (₫144K - ₫317K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫47.4K (₫25.2K - ₫86.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.26M (₫1.01M - ₫1.73M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ