Giá cả tại Nelson

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Nelson? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Nelson.

Nelson thay đổi giá cả hikersbay.com
Nelson Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Nelson là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Nelson cao hơn so với nước Mỹ không? Nelson - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Nelson: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today this hour)

Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00645 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0645 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 155 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Nelson nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 8%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Nelson thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 45%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Nelson? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nelson?

Giá trung bình của chỗ ở tại New Zealand là ₫2.21M (NZ$143). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là New Zealand tại ₫287K (NZ$18.5). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.6M (NZ$167) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.13M (NZ$202) tại New Zealand Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.57M (NZ$230)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Nelson? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Nelson không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Nelson, chẳng hạn như: Chuối, Táo, Thuốc lá, Sữa, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Nelson không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Nelson là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Nelson?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 388 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 233 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.94 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 310 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 64.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Nelson, bao gồm cả Chuối, Táo, Thuốc lá, Sữa, or Thịt bò


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Nelson không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đảo Norfolk, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Fiji, and Vanuatu.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Nelson

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Nelson

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Nelson

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Nelson

Nelson - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.68M (₫2.31M - ₫8.37M)

Phí

₫4.68M (₫2.31M - ₫8.37M)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.37M (₫1.24M - ₫1.72M)

Internet

₫1.37M (₫1.24M - ₫1.72M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.6M (₫1.24M - ₫2.62M)

quần Jean

₫1.6M (₫1.24M - ₫2.62M)
20% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫81.6M

thu nhập trung bình

₫81.6M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫22M (₫6.2M - ₫31M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫22M (₫6.2M - ₫31M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.1M (₫9.3M - ₫43.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.1M (₫9.3M - ₫43.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫48.7K (₫30.8K - ₫74.4K)

bánh mì

₫48.7K (₫30.8K - ₫74.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫235K (₫155K - ₫419K)

Pho mát

₫235K (₫155K - ₫419K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫55.1K (₫31K - ₫109K)

Gạo

₫55.1K (₫31K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫147K (₫61.9K - ₫264K)

cà chua

₫147K (₫61.9K - ₫264K)
18% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫62K (₫54.1K - ₫93K)

Chuối

₫62K (₫54.1K - ₫93K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫295K (₫186K - ₫450K)

Rượu

₫295K (₫186K - ₫450K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫388K (₫310K - ₫698K)

nhà hàng rẻ

₫388K (₫310K - ₫698K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫155K (₫124K - ₫233K)

bia địa phương

₫155K (₫124K - ₫233K)
1,5% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫82.2K (₫69.8K - ₫109K)

Cà phê

₫82.2K (₫69.8K - ₫109K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫54.7K (₫46.5K - ₫77.5K)

chai nước

₫54.7K (₫46.5K - ₫77.5K)
4,4% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫233K (₫202K - ₫233K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫233K (₫202K - ₫233K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫64.3K (₫46.5K - ₫77.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫64.3K (₫46.5K - ₫77.5K)
1,6% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Nelson

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50.4K (NZ$3.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫48.7K (NZ$3.1)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫149K (NZ$9.6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫235K (NZ$15.1)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫30.3K (NZ$2)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫295K (NZ$19)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫69.8K (NZ$4.5)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫103K (NZ$6.7)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫609K (NZ$39)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫230K (NZ$14.9)
  11. Táo (1kg) ₫72.9K (NZ$4.7)
  12. Cam (1kg) ₫83.3K (NZ$5.4)
  13. Khoai tây (1kg) ₫61.4K (NZ$4)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫65.5K (NZ$4.2)
  15. Một kg gạo trắng ₫55.1K (NZ$3.6)
  16. Cà chua (1kg) ₫147K (NZ$9.5)
  17. Chuối (1kg) ₫62K (NZ$4)
  18. Hành tây (1kg) ₫52.6K (NZ$3.4)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫369K (NZ$24)

Giá Trong Nhà Hàng Nelson

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫388K (NZ$25)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.94M (NZ$125)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫233K (NZ$15)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫155K (NZ$10)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫155K (NZ$10)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫64.3K (NZ$4.1)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫54.7K (NZ$3.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫82.2K (NZ$5.3)

Chi Phí Sinh Hoạt Nelson

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫62K (NZ$4)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫775K (NZ$50)
  3. Xăng (1 lít) ₫42.2K (NZ$2.7)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫473M (NZ$30.5K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫22M (NZ$1.42K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.8M (NZ$1.08K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫32.3M (NZ$2.08K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.1M (NZ$1.75K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.68M (NZ$302)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.37M (NZ$88)
  11. numb_34 ₫885K (NZ$57)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.6M (NZ$103)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.38M (NZ$89)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.67M (NZ$172)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.66M (NZ$172)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫434M (NZ$28K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.3M (NZ$600)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫77.6M (NZ$5K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫233M (NZ$15K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫62.8M (NZ$4.05K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫81.6M (NZ$5.27K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6,8%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫58.1K (NZ$3.8)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫46.5K (NZ$3)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.55M (NZ$100)

Chi Phí Giải Trí Nelson

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.28M (NZ$83)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫543K (NZ$35)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫279K (NZ$18)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở New Zealand là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở New Zealand

Giá: Auckland   Christchurch   Hamilton   Hastings   Invercargill   Lower Hutt   Nelson   New Plymouth   Palmerston North   Wellington  

Chi phí sống tại New Zealand: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại New Zealand với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫81.6M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫233K (₫202K - ₫233K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫82.2K (₫69.8K - ₫109K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.1M (₫9.3M - ₫43.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫4.68M (₫2.31M - ₫8.37M)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫64.3K (₫46.5K - ₫77.5K)
1.6% hơn nước Mỹ