Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Nelson? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Nelson.
Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00694 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0694 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 144 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Nelson nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 6%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 11%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Nelson thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 47%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 6,4%.
Khách sạn có đắt không tại Nelson? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nelson?
Giá trung bình của chỗ ở tại New Zealand là ₫2.21M (NZ$153). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là New Zealand tại ₫287K (NZ$19.9). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.6M (NZ$180) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.13M (NZ$217) tại New Zealand Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.57M (NZ$248)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Nelson không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Nelson là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Nelson?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 360 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 216 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.8 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 288 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 59.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Nelson, bao gồm cả bánh mì, Pho mát, Sữa, Khoai tây, or Gạo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Nelson không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đảo Norfolk, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Fiji, and Vanuatu.
Phí
₫4.35M (₫2.14M - ₫7.78M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.27M (₫1.15M - ₫1.6M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.49M (₫1.15M - ₫2.43M)
11% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫75.8M
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.4M (₫5.76M - ₫28.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25.2M (₫8.64M - ₫40.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫45.2K (₫28.7K - ₫69.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫218K (₫144K - ₫389K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫51.2K (₫28.8K - ₫101K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫137K (₫57.5K - ₫245K)
9,5% hơn nước Mỹ
Chuối
₫57.6K (₫50.3K - ₫86.4K)
35% hơn nước Mỹ
Rượu
₫274K (₫173K - ₫418K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫360K (₫288K - ₫648K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫144K (₫115K - ₫216K)
Giá cả ở 5,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫76.3K (₫64.8K - ₫101K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫50.8K (₫43.2K - ₫72K)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫216K (₫187K - ₫216K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫59.7K (₫43.2K - ₫72K)
Giá cả ở 5,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Nelson
Giá Trong Nhà Hàng Nelson
Chi Phí Sinh Hoạt Nelson
Chi Phí Giải Trí Nelson
Giá: Auckland Christchurch Hamilton Hastings Invercargill Lower Hutt Nelson New Plymouth Palmerston North Wellington
bia địa phương
₫144K (₫115K - ₫216K)
Giá cả ở 5.7% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫76.3K (₫64.8K - ₫101K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫50.8K (₫43.2K - ₫72K)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫4.35M (₫2.14M - ₫7.78M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25.2M (₫8.64M - ₫40.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫59.7K (₫43.2K - ₫72K)
Giá cả ở 5.6% thấp hơn so với nước Mỹ