Giá cả tại New Zealand

Giá siêu thị ở New Zealand là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở New Zealand có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại New Zealand và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại New Zealand: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00647 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0647 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 155 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở New Zealand là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở New Zealand

Giá: Auckland   Christchurch   Hamilton   Hastings   Invercargill   Lower Hutt   Nelson   New Plymouth   Palmerston North   Wellington  

Tổng chi phí tại New Zealand thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 5,6%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 9,9%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại New Zealand thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 25%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 24%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại New Zealand


Khách sạn có đắt không tại New Zealand? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở New Zealand?

Giá trung bình của chỗ ở tại New Zealand là ₫2.93M (NZ$190). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.26M (NZ$82) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫736K (NZ$48). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là New Zealand tại ₫1.42M (NZ$92). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.4M (NZ$155) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.28M (NZ$212) tại New Zealand Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫7.14M (NZ$462)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở New Zealand trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đảo Norfolk, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Fiji, and Vanuatu.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm New Zealand

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng New Zealand

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí New Zealand

So sánh giá đã chọn trong New Zealand với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫3.6M (₫2.3M - ₫6.22M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.35M (₫1.08M - ₫1.86M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.85M (₫1.08M - ₫2.78M)
38% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫76.8M
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫28.9M (₫15.5M - ₫45.6M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫39.7M (₫23.2M - ₫61.8M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫50.9K (₫27.1K - ₫92.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫221K (₫154K - ₫340K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫50K (₫30.9K - ₫77.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫145K (₫61.7K - ₫232K)
16% hơn nước Mỹ

Chuối

₫60K (₫46.4K - ₫92.8K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Rượu

₫247K (₫186K - ₫387K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫387K (₫232K - ₫696K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫155K (₫100K - ₫232K)
1,2% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫85.4K (₫69.6K - ₫124K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫51.6K (₫38.7K - ₫77.3K)
Giá cả ở 1,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫232K (₫210K - ₫278K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫60.6K (₫46.4K - ₫85K)
Giá cả ở 4,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại New Zealand

Giá bánh mì có tăng trong New Zealand không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 43,9 N ₫(2,8 NZ$), 2011: 43,4 N ₫(2,8 NZ$), 2012: 41,1 N ₫(2,7 NZ$), 2013: 40,5 N ₫(2,6 NZ$), 2014: 38 N ₫(2,5 NZ$), 2015: 40,7 N ₫(2,6 NZ$), 2016: 34,3 N ₫(2,2 NZ$), 2017: 36,5 N ₫(2,4 NZ$) và 2018: 34 N ₫(2,2 NZ$).

New Zealand thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
New Zealand thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 49,6 N ₫(3,2 NZ$), 2016: 48,9 N ₫(3,2 NZ$), 2017: 46,1 N ₫(3 NZ$) và 2018: 44,2 N ₫(2,9 NZ$)

New Zealand thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
New Zealand thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở New Zealand có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 309 N ₫(20 NZ$), 2011: 232 N ₫(15 NZ$), 2012: 247 N ₫(16 NZ$), 2013: 232 N ₫(15 NZ$), 2014: 258 N ₫(16,7 NZ$), 2015: 278 N ₫(18 NZ$), 2016: 278 N ₫(18 NZ$), 2017: 247 N ₫(16 NZ$) và 2018: 272 N ₫(17,6 NZ$)

New Zealand thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
New Zealand thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 15,6 Tr ₫(1,01 N NZ$), 2011: 18,9 Tr ₫(1,23 N NZ$), 2012: 19,9 Tr ₫(1,29 N NZ$), 2013: 20,7 Tr ₫(1,34 N NZ$), 2014: 19,9 Tr ₫(1,29 N NZ$), 2015: 21,6 Tr ₫(1,39 N NZ$), 2016: 23,1 Tr ₫(1,49 N NZ$), 2017: 23,6 Tr ₫(1,53 N NZ$) và 2018: 24,8 Tr ₫(1,6 N NZ$)

New Zealand thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
New Zealand thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
New Zealand thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
New Zealand thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com