Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Waimate? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Waimate.
Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00694 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0694 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 144 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Waimate thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 7,3%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 6,6%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Waimate, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 37%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 25%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Waimate không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Waimate là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Waimate?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 360 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 238 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.87 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 317 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 57.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Waimate, bao gồm cả Rượu, Pho mát, hành tây, cà chua, or rau diếp
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Waimate trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đảo Norfolk, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Fiji, and Vanuatu.
Phí
₫2.72M (₫1.58M - ₫3.96M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.14M (₫864K - ₫1.73M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.94M (₫994K - ₫2.87M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫48.4K (₫25.2K - ₫95.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫215K (₫157K - ₫317K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫42.7K (₫28.7K - ₫57.6K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫133K (₫71.9K - ₫202K)
6,4% hơn nước Mỹ
Chuối
₫58.2K (₫50.4K - ₫105K)
36% hơn nước Mỹ
Rượu
₫216K (₫173K - ₫360K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫360K (₫216K - ₫576K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫158K (₫101K - ₫216K)
3,7% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫78.9K (₫64.8K - ₫130K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫40.8K (₫28.8K - ₫57.6K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫238K (₫202K - ₫288K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫57.1K (₫43.2K - ₫86.4K)
Giá cả ở 9,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Waimate
Giá Trong Nhà Hàng Waimate
Chi Phí Sinh Hoạt Waimate
Chi Phí Giải Trí Waimate
Giá: Auckland Christchurch Hamilton Hastings Invercargill Lower Hutt Nelson New Plymouth Palmerston North Wellington
chai nước
₫40.8K (₫28.8K - ₫57.6K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.94M (₫994K - ₫2.87M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Phí
₫2.72M (₫1.58M - ₫3.96M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫215K (₫157K - ₫317K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫57.1K (₫43.2K - ₫86.4K)
Giá cả ở 9.8% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫58.2K (₫50.4K - ₫105K)
36% hơn nước Mỹ