Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Levin? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Levin.
Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00694 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0694 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 144 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Levin thấp hơn so với nước Mỹ. Chúng ta sẽ trả tiền cho thực phẩm tương tự như ở đây. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 8,1%. Chi phí sinh hoạt ở Levin thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 22%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 17%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Levin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Levin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Levin?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 360 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 157 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.02 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 202 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 59.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Levin, bao gồm cả Bia, hành tây, Pho mát, ức gà, or Sữa
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Levin trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Đảo Norfolk, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Fiji, and Vanuatu.
Phí
₫3.61M (₫2.88M - ₫5.79M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.28M (₫1.15M - ₫1.6M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.95M (₫1.15M - ₫2.43M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫50.3K (₫28.7K - ₫69.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫221K (₫144K - ₫389K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫51.2K (₫28.8K - ₫69.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫137K (₫57.5K - ₫187K)
9,5% hơn nước Mỹ
Chuối
₫60.1K (₫50.3K - ₫86.4K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫274K (₫173K - ₫418K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫360K (₫288K - ₫504K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫101K (₫101K - ₫216K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫72K (₫64.8K - ₫101K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫50.4K (₫43.2K - ₫64.8K)
Giá cả ở 3,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫157K (₫157K - ₫216K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫59.7K (₫43.2K - ₫72K)
Giá cả ở 5,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Levin
Giá Trong Nhà Hàng Levin
Chi Phí Sinh Hoạt Levin
Chi Phí Giải Trí Levin
Giá: Auckland Christchurch Hamilton Hastings Invercargill Lower Hutt Nelson New Plymouth Palmerston North Wellington
quần Jean
₫1.95M (₫1.15M - ₫2.43M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Pho mát
₫221K (₫144K - ₫389K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫50.3K (₫28.7K - ₫69.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫360K (₫288K - ₫504K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫137K (₫57.5K - ₫187K)
9.5% hơn nước Mỹ