Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Cromwell? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Cromwell.
Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00659 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0659 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 152 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Cromwell thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 7,4%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 8%. Chi phí sinh hoạt ở Cromwell thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 19%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 36%.
Khách sạn có đắt không tại Cromwell? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cromwell?
Giá trung bình của chỗ ở tại New Zealand là ₫3.11M (NZ$205). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.84M (NZ$187) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.95M (NZ$195) tại New Zealand Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.1M (NZ$402)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Cromwell không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Cromwell là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Cromwell?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 250 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 182 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.97 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 349 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 47 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Cromwell, bao gồm cả Khoai tây, cà chua, bánh mì, Trứng, or Chuối
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Cromwell trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Đảo Norfolk, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Fiji, and Vanuatu.
Phí
₫2.79M (₫1.67M - ₫4.55M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.34M (₫1.21M - ₫1.52M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.97M (₫1.21M - ₫2.28M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫36.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫43.4K (₫30.3K - ₫68.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫213K (₫197K - ₫273K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫49.3K (₫37.9K - ₫75.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫162K (₫69.8K - ₫212K)
30% hơn nước Mỹ
Chuối
₫56.6K (₫49.9K - ₫60.5K)
33% hơn nước Mỹ
Rượu
₫228K (₫197K - ₫288K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫250K (₫228K - ₫379K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫174K (₫75.8K - ₫197K)
15% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫86.7K (₫60.7K - ₫182K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫47.4K (₫30.3K - ₫60.7K)
Giá cả ở 9% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫182K (₫182K - ₫228K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫47K (₫30.3K - ₫83.4K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Cromwell
Giá Trong Nhà Hàng Cromwell
Chi Phí Sinh Hoạt Cromwell
Chi Phí Giải Trí Cromwell
Giá: Auckland Christchurch Hamilton Hastings Invercargill Lower Hutt Nelson New Plymouth Palmerston North Wellington
Cà phê
₫86.7K (₫60.7K - ₫182K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.34M (₫1.21M - ₫1.52M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫228K (₫197K - ₫288K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.97M (₫1.21M - ₫2.28M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫182K (₫182K - ₫228K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫49.3K (₫37.9K - ₫75.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ