Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Curaçao Aruba Saint Martin Sint Eustatius Saba Hoofddorp Amersfoort Amsterdam Arnhem Breda Deventer Eindhoven Groningen Haarlem Leiden
Giá thể thao và giải trí tại Hà Lan:
quần Jean
₫2.06M (₫1.07M - ₫3.03M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫89.9K (₫55.1K - ₫127K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫59.8K (₫41.3K - ₫60.6K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Phí
₫6.2M (₫4.13M - ₫11M)
19% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫44.4K (₫27.5K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫138K (₫85.1K - ₫193K)
Giá cả ở 9.4% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo