Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Moldova không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Moldova là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Moldova?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 185 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 171 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 853 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 71.1 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 21.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Moldova, bao gồm cả bia nhập khẩu, nhà hàng rẻ, Cà phê, chai nước, or Burger King hoặc quán bar tương tự
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Moldova
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Moldova và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Moldova Leu Moldova (MDL). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0703 Leu Moldova. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,703 Leu Moldova. Và ngược lại: Với 10 Leu Moldova bạn có thể nhận được 14,2 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn với giá rẻ ở Moldova không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại Moldova
Giá: Chișinău Tiraspol Ungheni Bender Soroca Bălţi Cahul Comrat Dubăsari Florești
Giá McDonald's tại Moldova: Chișinău
Giá pizza tại Moldova: Chișinău
Giá KFC tại Moldova: Chișinău
nhà hàng rẻ
₫185K (₫99.5K - ₫305K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫35.5K (₫25.4K - ₫56.9K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫39.4K (₫25.4K - ₫56.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫14.4K (₫11.4K - ₫27.1K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫171K (₫142K - ₫203K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫21.6K (₫14.2K - ₫35.5K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2013: 33,8 N ₫(24 MDL), 2015: 34 N ₫(24 MDL), 2016: 30,1 N ₫(21 MDL), 2017: 33,9 N ₫(24 MDL) và 2018: 35,5 N ₫(25 MDL)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2013: 363 N ₫(255 MDL), 2015: 284 N ₫(200 MDL), 2016: 388 N ₫(273 MDL), 2017: 355 N ₫(250 MDL) và 2018: 675 N ₫(475 MDL)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2013: 21,3 N ₫(15 MDL), 2015: 21,3 N ₫(15 MDL), 2016: 21,3 N ₫(15 MDL), 2017: 25,6 N ₫(18 MDL) và 2018: 28,4 N ₫(20 MDL).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Moldova không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2013: 17,1 N ₫(12 MDL), 2015: 18,5 N ₫(13 MDL), 2016: 17,9 N ₫(12,6 MDL), 2017: 17,8 N ₫(12,5 MDL) và 2018: 16,4 N ₫(11,5 MDL)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2013: 11 N ₫(7,7 MDL), 2015: 12,2 N ₫(8,6 MDL), 2016: 11,8 N ₫(8,3 MDL), 2017: 11,6 N ₫(8,2 MDL) và 2018: 11,5 N ₫(8,1 MDL)