Tiền tệ trong Mali franc CFA Tây Phi (XOF CFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,45 franc CFA Tây Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 24,5 franc CFA Tây Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Tây Phi bạn có thể nhận được 409 Đồng Việt Nam.
Giá: Bamako Bafoulabé Kayes Gao Dire Kidal
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Mali nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 40%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 56%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Mali, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 26%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Mali? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mali?
Giá trung bình của chỗ ở tại Mali là ₫2.58M ($101). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Mali tại ₫1.83M ($72). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.54M ($100) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.92M ($154) tại Mali Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.41M ($252)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Mali trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Burkina Faso, Mauritanie, Bờ Biển Ngà, Bénin, and Togo.
Phí
₫3.81M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫869K (₫508K - ₫1.08M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.7M
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.64M (₫6.56M - ₫12.7M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫36.5K (₫25.4K - ₫56K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫489K (₫216K - ₫763K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫21.9K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫66.1K (₫56K - ₫86.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42K (₫28K - ₫56K)
Giá cả ở 1,5% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫125K (₫39.5K - ₫254K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫67K (₫50.8K - ₫83.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫50.5K (₫41.6K - ₫59.3K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫16.4K (₫10.9K - ₫25.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫168K (₫127K - ₫208K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫19.7K (₫11.9K - ₫25.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ