Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Mali franc CFA Tây Phi (XOF CFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,39 franc CFA Tây Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 23,9 franc CFA Tây Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Tây Phi bạn có thể nhận được 419 Đồng Việt Nam.
Giá: Bamako Bafoulabé Kayes Gao Dire Kidal
bánh mì
₫35.3K (₫24.6K - ₫54.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫474K (₫209K - ₫738K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫21.2K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫64K (₫54.3K - ₫83.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫40.7K (₫27.1K - ₫54.3K)
Giá cả ở 1,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Mali (Bản cập nhật cuối cùng: today)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Mali
nhà hàng rẻ
₫121K (₫38.3K - ₫246K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫162K (₫123K - ₫201K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫474K (₫209K - ₫738K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫48.8K (₫40.3K - ₫57.4K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫15.8K (₫10.6K - ₫24.6K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫841K (₫492K - ₫1.05M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ