Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Semenyih? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Semenyih.
Tiền tệ trong Malaysia Ringgit Malaysia (MYR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0177 Ringgit Malaysia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,177 Ringgit Malaysia. Và ngược lại: Với 10 Ringgit Malaysia bạn có thể nhận được 56,5 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Malaysia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 54%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 73%. Chi phí sinh hoạt ở Semenyih thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 16%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 55%.
Khách sạn có đắt không tại Semenyih? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Semenyih?
Giá trung bình của chỗ ở tại Malaysia là ₫555K (MYR 98). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫365K (MYR 65) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫352K (MYR 62). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Malaysia tại ₫998K (MYR 177). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.33M (MYR 236) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.48M (MYR 262) tại Malaysia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.35M (MYR 1.13K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Semenyih không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Semenyih là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Semenyih?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 67.8 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 93.2 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 452 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 169 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 17.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Semenyih, bao gồm cả Thịt bò, Chuối, bánh mì, Khoai tây, or hành tây
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Semenyih trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Singapore, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan, and Brunei.
Phí
₫734K (₫611K - ₫1.72M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫565K (₫395K - ₫1.13M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.21M (₫1.02M - ₫1.98M)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫13.8M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫5.65M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫16.9K (₫11.3K - ₫46.9K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫371K (₫84.7K - ₫622K)
13% hơn nước Mỹ
Gạo
₫14.1K (₫11.3K - ₫64.9K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫42.3K (₫16.9K - ₫67.8K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫19.8K (₫16.9K - ₫73.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫169K (₫169K - ₫452K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫67.8K (₫45.2K - ₫113K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫84.7K (₫67.8K - ₫141K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫64.9K (₫39.5K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫10.8K (₫7.91K - ₫14.1K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫93.2K (₫84.7K - ₫113K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫17.2K (₫14.1K - ₫21.5K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Semenyih
Giá Trong Nhà Hàng Semenyih
Chi Phí Sinh Hoạt Semenyih
Chi Phí Giải Trí Semenyih
Giá: George Town Ipoh Johor Bahru Klang Kuala Lumpur Kuantan Kuching Seremban Shah Alam Subang Jaya
bia địa phương
₫84.7K (₫67.8K - ₫141K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.21M (₫1.02M - ₫1.98M)
Giá cả ở 9.1% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫371K (₫84.7K - ₫622K)
13% hơn nước Mỹ
cà chua
₫42.3K (₫16.9K - ₫67.8K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫64.9K (₫39.5K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫13.8M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ