Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Melaka? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Melaka.
Tiền tệ trong Malaysia Ringgit Malaysia (MYR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0176 Ringgit Malaysia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,176 Ringgit Malaysia. Và ngược lại: Với 10 Ringgit Malaysia bạn có thể nhận được 56,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Malaysia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 39%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 74%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Melaka thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 25%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 59%.
Khách sạn có đắt không tại Melaka? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Melaka?
Giá trung bình của chỗ ở tại Malaysia là ₫696K (MYR 122). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫394K (MYR 69) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫252K (MYR 44). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Malaysia tại ₫548K (MYR 96). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.05M (MYR 185) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.67M (MYR 294) tại Malaysia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.98M (MYR 348)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Melaka không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Melaka là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Melaka?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 68.2 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 93.8 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 455 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 136 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 17.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Melaka, bao gồm cả Gạo, Táo, Pho mát, Chuối, or hành tây
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Melaka không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Singapore, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan, and Brunei.
Phí
₫1.35M (₫615K - ₫1.73M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫699K (₫569K - ₫1.14M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.14M (₫1.14M - ₫1.99M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫23.9M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.96M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫6.82M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫21.3K (₫17.1K - ₫47.2K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫374K (₫85.3K - ₫627K)
14% hơn nước Mỹ
Gạo
₫45.2K (₫11.4K - ₫65.4K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫22.7K (₫17.1K - ₫68.2K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫22.7K (₫22.7K - ₫73.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫341K (₫284K - ₫455K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫68.2K (₫45.5K - ₫114K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫68.2K (₫56.9K - ₫142K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫62.5K (₫39.8K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫10.9K (₫7.96K - ₫14.2K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫93.8K (₫85.3K - ₫114K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫17.3K (₫14.2K - ₫21.6K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Melaka
Giá Trong Nhà Hàng Melaka
Chi Phí Sinh Hoạt Melaka
Chi Phí Giải Trí Melaka
Giá: George Town Ipoh Johor Bahru Klang Kuala Lumpur Kuantan Kuching Seremban Shah Alam Subang Jaya
Cà phê
₫62.5K (₫39.8K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫341K (₫284K - ₫455K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.14M (₫1.14M - ₫1.99M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫93.8K (₫85.3K - ₫114K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫22.7K (₫17.1K - ₫68.2K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫68.2K (₫56.9K - ₫142K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ